Dưỡng da trong tiếng Trung là gì

Dưỡng da trong tiếng Trung là “护肤” (hùfū), với sự tập trung vào sức khỏe và sự phát triển nhanh chóng của làn da, các sản phẩm dưỡng da an toàn và hiệu quả đã trở thành một xu hướng mới.

Dưỡng da trong tiếng Trung là 护肤 /hùfū/, những người có các vấn đề về da không còn đến cửa hàng để mua các loại mỹ phẩm, mà được các bác sĩ da liễu kê đơn và đưa ra lời khuyên về cách dưỡng da.

Một số từ vựng về dưỡng da trong tiếng Trung:

1. 护肤品 /Hùfū pǐn/: Sản phẩm dưỡng da.

2. 润肤露 /rùn fū lù/: Kem dưỡng da.

3. 祛痘面 /qū dòu miàn/: Mặt nạ trị mụn.

4. 祛痘产品 /qū dòu chǎnpǐn/: Sản phẩm trị mụn.

5. 挤痘痘 /Jǐ dòu dòu/: Nặn mụn.

6. 洗脸 /xǐliǎn/: Rửa mặt.

7. 按摩 /Ànmó/: Massage.

8. 滋润 /Zīrùn/: Dưỡng ẩm.

9. 清除残余油脂 /Qīngchú cányú yóuzhī/: Loại bỏ dầu nhờn.

10. 收敛毛孔 /Shōuliǎn máokǒng/: Se khét lỗ chân lông.

Một số mẫu câu về dưỡng da trong tiếng Trung:

1. 保护皮肤健美,睡前护肤,至关重要。

/Bǎohù pífū jiànměi, shuì qián hùfū, zhì guān zhòngyào./

Giữ cho làn da của bạn khỏe mạnh và dưỡng da trước khi đi ngủ là rất quan trọng.

2. 夏季的皮肤保护夏天必须根据皮肤特性选择 护肤用品。

/Xiàjì de pífū bǎohù xiàtiān bìxū gēnjù pífū tèxìng xuǎnzé hùfū yòngpǐn./

Bảo vệ da trong mùa hè hè phải chọn sản phẩm dưỡng da theo đặc điểm da.

3. 避免使用过多护肤品,为肌肤减轻负担,肌肤自然会清爽。

/Bìmiǎn shǐyòngguò duō hùfū pǐn, wèi jīfū jiǎnqīng fùdān, jīfū zìrán huì qīngshuǎng./

Tránh sử dụng quá nhiều sản phẩm dưỡng da, giảm bớt gánh nặng cho da, làn da sẽ tươi trẻ tự nhiên.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – dưỡng da trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339