Dụng cụ y tế trong tiếng Trung được gọi là “医疗用品器具 (yīliáo yòngpǐn qìjù)”. Dụng cụ y tế là một phần của vật tư y tế, bao gồm các thiết bị y tế sử dụng trong cả môi trường gia đình và bệnh viện.
Dụng cụ y tế trong tiếng Trung là 医疗用品器具 (yīliáo yòngpǐn qìjù), dụng cụ y tế chính là những vật dụng hay thiết bị hỗ trợ cho việc khám chữa bệnh, nhưng có thể sử dụng lâu dài, không bị tiêu hao.
Một số từ vựng về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:
医用口罩 /yīyòng kǒuzhào/: Khẩu trang y tế.
听诊器 /tīngzhěnqì/: Ống nghe.
注射针头 /zhùshè zhēntóu/: Kim tiêm.
光机 /guāng jī/: Máy chụp X quang.
医药箱 /yīyào xiāng/: Hộp đựng thuốc.
显微镜 /xiǎnwéijìng/: Kính hiển vi.
氧气吸入器 /yǎngqì xīrù qì/: Máy truDụng cụ y tế trong tiếng Trung là gìyền oxi.
氧气管 /yǎngqìguǎn/: Ống truyền oxi.
血压计 /xiěyā jì/: Máy đo huyết áp.
体温计 /tǐwēnjì/: Ống đo nhiệt độ.
Một số ví dụ về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:
1. 你的脸色不太好,应该去医院。
/Nǐ de liǎnsè bù tài hǎo, yīnggāi qù yīyuàn./
Sắc mặt của bạn trông không được tốt, bạn nên đến bệnh viện.
2. 医疗用品器具是支持医疗检查和治疗的物品或设备。
/yīliáo yòngpǐn qìjù shì zhīchí yīliáo jiǎnchá hé zhìliáo de wùpǐn huò shèbèi./
Dụng cụ y tế chính là những vật dụng hay thiết bị hỗ trợ cho việc khám chữa bệnh.
3. 我发烧了,老板让我下班。
/Wǒ fāshāole, lǎobǎn ràng wǒ xiàbān./
Tôi bị sốt và sếp bảo tôi phải nghỉ làm.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Dụng cụ y tế trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: