Đóng gói trong tiếng Trung được gọi là “包装” (bāozhuāng), đây là quá trình cần thiết để bảo quản hàng hóa, ngăn chúng khỏi việc hỏng hóc trong quá trình vận chuyển.
Đóng gói trong tiếng Trung là 包装 /bāozhuāng/, là việc làm cần thiết để bảo quản hàng hóa không bị hư hỏng trong suốt quá trình vận chuyển, góp phần đạt hiệu quả kinh tế cao nhất.
Một số từ vựng về đóng gói trong tiếng Trung:
1. 包装设计 /Bāozhuāng shèjì/: Thiết kế đóng gói.
2. 包装试验 /Bāozhuāng shìyàn/: Thực nghiệm đóng gói.
3. 包装检验 /bāozhuāng jiǎnyàn/: Kiểm tra đóng gói.
4. 包装系统 /Bāozhuāng xìtǒng)/: Hệ thống đóng gói.
5. 包装纸 /bāozhuāng zhǐ/: Giấy đóng gói.
6. 包装费 /bāozhuāng fèi/: Phí đóng gói.
7. 包装功能 /bāozhuāng gōngnéng/: Chức năng của đóng gói.
8. 包装标准 /bāozhuāng biāozhǔn/: Tiêu chuẩn đóng gói.
9. 包装工艺 /bāozhuāng gōngyì/: Công nghệ đóng gói.
10. 产品包装图 /Chǎnpǐn bāozhuāngtú/: Sơ đồ sản phẩm đóng gói.
11. 加标 /Jiā biāo/: Dán nhãn.
Một số từ vựng về đóng gói trong tiếng Trung:
1. 包装要素有包装对象、材料、造型、结构、防护技术等。
/Bāozhuāng yàosù yǒu bāozhuāng duìxiàng, cáiliào, zàoxíng, jiégòu, fánghù jìshù děng./
Các yếu tố đóng gói bao gồm đối tượng đóng gói, vật liệu, hình dạng, cấu trúc, công nghệ bảo vệ.
2. 恐怕你还要重新包装一下。
/Kǒngpà nǐ hái yào chóngxīn bāozhuāng yīxià./
Tôi e rằng bạn cũng sẽ phải đóng gói lại nó.
3. 没有人愿意购买包装漂亮的假冒伪劣产品。
/Méiyǒu rén yuànyì gòumǎi bāozhuāng piàoliang de jiǎmào wěiliè chǎnpǐn./
Không ai muốn mua những sản phẩm giả và kém chất lượng với một kiểu đóng gói đẹp.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – đóng gói trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: