Đô thị trong tiếng Trung là gì

Trong tiếng Trung, “đô thị” được gọi là “都市” (/dūshì/), đây là một trung tâm dân cư đông đúc, có thể là thành phố, thị xã, quận, phường hoặc thị trấn. Các đô thị này được thành lập và phát triển thông qua quá trình đô thị hóa.

Đô thị trong tiếng Trung là 都市 /dūshì/, là một khu vực có mật độ gia tăng các công trình kiến trúc do con người xây dựng so với các khu vực xung quanh nó.

Một số từ vựng về đô thị trong tiếng Trung:

1. 公寓大楼 /gōngyù dàlóu/: Chung cư.

2. 城市 /chéngshì/: Thành phố.

3. 城市地图 /chéngshì dìtú/: Bản đồ thành phố.

4. 首都 /shǒudū/: Thủ đô.

5. 老城区 /lǎo chéngqū/: Phố cổ.

6. 公园 /gōngyuán/: Công viên.

7. 隧道 /suìdào/: Đường hầm.

8. 夜总会 /yèzǒnghuì/: Hộp đêm.

9. 电影院 /diànyǐngyuàn/: Rạp chiếu phim.

10. 购物中心 /gòuwù zhòng xīn/: Trung tâm mua sắm.

11. 民区 /jū mín qū/: Ngoại ô.

12. 居民区 /jū mín qū/: Khu dân cư.

Một số mẫu câu về đô thị trong tiếng Trung:

1. 上海真是个繁荣的大都市,公路上有川流不息的车辆。

/Shànghǎi zhēnshi gè fánróng de dà dūshì, gōnglù shàng yǒu chuānliúbùxī de chēliàng./

Thượng Hải thực sự là một đô thị phồn hoa với dòng xe cộ tấp nập trên các con đường.

2. 北京市一个非常繁忙的都市。

/Běijīng shì yīgè fēicháng fánmáng de dūshì./

Bắc Kinh là một đô thị bận rộn.

3. 东京是个人口密度很大的都市,地震对它是一个严重的威胁。

/Dōngjīng shìgè rénkǒu mìdù hěn dà de dūshì, dìzhèn duì tā shì yīgè yánzhòng de wēixié./

Tokyo là một đô thị đông đúc và động đất là một mối đe dọa nghiêm trọng đối với nó.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đô thị trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339