Đồ hốt rác trong tiếng Nhật là 塵取り (chiri tori). Đây là một thiết bị cần thiết trong mọi gia đình để thu gom rác một cách tiện lợi và đưa chúng vào thùng rác. Ngày nay, đồ hốt rác được làm từ nhiều chất liệu khác nhau như nhôm, inox, nhựa, với sự đa dạng về màu sắc và kiểu dáng.
Đồ hốt rác tiếng Nhật là 塵取り, phiên âm hiragana là ちりとり, đọc là chiri tori.
Đồ hốt rác là một trong những vật dụng trong gia đình, nó được làm từ các chất liệu khác nhau như: nhôm, thép, nhựa,…
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:
箒(ほうき): chổi
モップ: cây lau nhà
ゴミ袋: bao rác
ラグ: tấm trải sàn
カーペット: tấm thảm
掃除機(そうじき): máy hút bụi
雑巾(ぞうきん): giẻ lau
掃除道具(そうじどうぐ): công cụ vệ sinh
ゴミバコ: thùng đựng rác
床(ゆか): Sàn nhà
廊下(ろうか): hành lang
ベランダ: ban công
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến đồ hốt rác:
新しい箒はよく掃ける。
Atarashi hōki wa yoku hakeru.
Cái chổi mới quét rất tốt.
彼はその警官の顔を箒で思い切り叩いた。
Kare was ono kankei no kao o hōki de omoikiri tataita.
Anh ấy đã dùng cây chổi đánh vào mặt viên cảnh sát.
この掃除機は小型ながら性能がいい。
Kono sōjiki wa kogata nagara seinō ga ī.
Cái máy hút bụi này tuy cở nhỏ nhưng tính năng tốt.
電気掃除機で空気の流れが巻き上げた埃を全て吸引できるとは考えにくい。
Denki sōjiki de kūki no nagare ga makiageta hokori o subete kyūin dekiru towa kangae nikui.
Thật khó mà nghĩ được rằng có thể hút toàn bộ bụi bẩn trong không khí nhờ máy hút bụi điện.
Bài viết đồ hốt rác tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: