Hồ ly tinh tiếng trung là gì

Hồ ly tinh trong tiếng Trung là húlijīng (狐狸精), đây là cụm từ dùng để mô tả các con cáo biến thành yêu tinh trong các truyền thuyết và huyền thoại dân gian.

Hồ ly tinh tiếng Trung là húlijīng (狐狸精), cũng thường gọi là Hồ tiên .

Là tên gọi để chỉ những con cáo trở thành yêu tinh trong huyền thoại và truyền thuyết dân gian, phần lớn ở những nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Triều Tiên.

Hồ ly tinh tiếng Trung là gìTừ vựng liên quan đến Hồ Ly tinh.

狐仙(húxiān): Hồ tiên.

妖狐(yāohú ): Yêu hồ.

九尾狐(jiǔwěihú): Cáo chín đuôi.

魔术师(móshùshī): Pháp sư.

传说(chuánshuō): Truyền thuyết.

民间(mínjiān): Dân gian.

Mẫu câu liên quan tới Hồ ly tinh.

狐狸的传说已经存在了很长时间.

(húlidechuánshuōyǐjīngcúnzàilehěnchángshíjiān).

Truyền thuyết Hồ ly tinh đã có từ rất lâu.

有人认为狐狸精不是真的.

(yǒurénrènwéihúlijīngbúshìzhēnde).

Có người cho rằng Hồ ly tinh không có thật.

Bài viết Hồ ly tinh tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339