Đồ dùng du lịch trong tiếng Trung được gọi là 旅行用品 (lǚxíng yòngpǐn). Đây là những vật dụng cần thiết cho một chuyến đi dài ngày hoặc ngắn ngày mà người du lịch cần phải chuẩn bị.
Đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung là旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/, là những vật dùng cần thiết khi đi du lịch như bàn chải đánh răng, quần áo, khăn tắm, chai nước.
Một số từ vựng về đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung:
旅游服 /lǚyóu fú/: Quần áo du lịch.
旅行鞋 /lǚxíng xié/: Giày du lịch.
登山鞋 /dēngshān xié/: Giày leo núi.
旅行箱 /lǚxíng xiāng/: Vali du lịch.
旅行用品 /lǚxíng yòngpǐn/: Đồ dùng trong du lịch.
旅行袋 /lǚxíng dài/: Túi du lịch.
登山装备 /dēngshān zhuāngbèi/: Trang bị leo núi.
睡袋 /shuìdài/: Túi ngủ.
旅行毯 /lǚxíng tǎn/: Thảm du lịch.
折叠床 /zhédié chuáng/: Giường gấp.
折叠椅 /zhédié yǐ/: Ghế gấp.
旅行壶 /lǚxíng hú/: Bình nước du lịch.
野餐用箱 /yěcān yòng xiāng/: Hộp cơm du lịch.
急救箱 /jíjiù xiāng/: Thùng cấp cứu.
宿营帐篷 /sùyíng zhàngpéng/: Lều trại.
Một số ví dụ về đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung:
1. 采购产品旅行用品、文件袋、电脑袋、CD盒、钱包。
/Cǎigòu chǎnpǐn lǚxíng yòngpǐn, wénjiàn dài, diànnǎo dai, CD hé, qiánbāo, zhīpiào bù./
Thu mua các sản phẩm đồ dùng trong du lịch, túi đựng tài liệu, túi đựng máy tính, hộp đựng đĩa CD, ví.
2. 旅行用品包括什么呢?
/Lǚxíng yòngpǐn bāokuò shénme ne?/
Đồ trong dùng du lịch bao gồm những gì?
3. 她在看看《出游前必备的旅行用品清单》。
/Tā zài kàn kàn “chūyóu qián bì bèi de lǚxíng yòngpǐn qīngdān”./
Cô ấy đang xem “Danh sách những đồ dùng trong du lịch cần thiết trước khi đi du lịch”.
Nội dung được biên soản bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: