Từ “đẹp” trong tiếng Trung là 美 (měi). Đây là sự kết hợp của các đặc điểm trong một động vật, ý tưởng, đối tượng, người hoặc địa điểm, tạo nên một trải nghiệm nhận thức về niềm vui hoặc sự hài lòng.
Đẹp trong tiếng Trung là 美 (měi). Cái đẹp là một phạm trù mỹ học trung tâm, cơ bản dùng để khái quát những giá trị xã hội tích cực của những sự vật, hiện tượng trong cuộc sống.
Một số từ vựng về đẹp trong tiếng Trung:
美丽 (měilì): Mỹ lệ, đẹp.
漂亮 (piàoliang): Xinh xắn, đẹp, xinh đẹp.
灿烂 (cànlàn): Xán lạn, sáng lạn, rực rỡ.
伟大 (wěidà): Vĩ đại, lớn lao.
可爱 (kěài): Đáng yêu; dễ thương.
好看 (hǎokàn): Đẹp, coi được, xinh, xinh đẹp, đẹp đẽ, đẹp mắt.
优美 (yōuměi): Tốt đẹp, đẹp đẽ, tươi đẹp.
帅 (shuài): Đẹp, anh tuấn, xuất sắc.
苗条 (miáotiao): Thon thả, mảnh mai.
迷人 (mírén): Mê hoặc lòng người, say đắm lòng người, quyến rũ.
炯炯 (jiǒngjiǒng): Long lanh; sáng ngời.
雄伟 (wěidà): Vĩ đại; lớn lao.
浪漫 (làngmàn): Lãng mạng, thơ mộng.
美好 (měihǎo): Tốt đẹp, đẹp, mỹ hảo.
标致 (biāozhì): Duyên dáng.
Một số ví dụ về đẹp trong tiếng Trung:
1. 她长得又标致又健康。
/Tā zhǎng dé yòu biāozhì yòu jiànkāng./
Cô ấy trông xinh đẹp và khỏe mạnh.
2. 这小姑娘长得真美。
/Zhè xiǎo gūniáng zhǎng dé zhēnměi./
Cô bé này lớn lên xinh quá.
3. 看见可可爱爱的女儿平安出生的时刻,大家都很开心。
/Kànjiàn kě kě’ài ài de nǚ’ér píng’ān chūshēng de shíkè, dàjiā dōu hěn kāixīn./
Mọi người đều rất vui mừng khi chứng kiến sự ra đời an toàn của cô con gái xinh xắn.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đẹp tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin:
- Gia súc gia cầm trong tiếng Trung là gì
- Ẩm thực Quảng Đông trong tiếng Trung là gì
- Đồ dùng trong du lịch trong tiếng Trung là gì
- Động vật tiếng Trung là gì
- Thẻ tín dụng trong tiếng Trung là gì
- Cây dừa trong tiếng Trung là gì
- Phụ kiện điện thoại trong tiếng Trung là gì
- Hộ chiếu trong tiếng Trung là gì