Deadline là thời điểm hoặc hạn chót để hoàn thành một công việc hay nhiệm vụ được giao. Trong mọi dự án, việc đặt ra deadline là cần thiết để thúc đẩy quá trình làm việc và tránh tình trạng trễ hạn.
Deadline /ˈded.laɪn/ là thời hạn để kết thúc công việc hoặc nhiệm vụ được giao. Trong bất kì công việc nào cũng đều cần có deadline để đẩy nhanh tiến trình làm việc, tránh tình trạng trễ hạn.
Từ vựng tiếng Anh về thời gian:
In time: Đúng giờ.
On time: Kịp giờ.
In the nick of time: Đúng giờ trong suýt soát.
At that time: Vào lúc đó.
A long time ago: Một thời gian dài trước đây.
A fews time: Một vài lần.
Once in a while: Thi thoảng.
Once in a blue moon: Cực kì hiếm khi.
Such a long time: Đã lâu lắm rồi.
Such a while: Đã một lúc lâu.
Examples:
There’s no way I can meet that deadline.
(Tôi không có cách nào để có thể đáp ứng thời hạn đó).
We’re working to a tight deadline.
(Chúng tôi không có nhiều thời gian để hoàn thành công việc).
I’m afraid you’ve missed the deadline.
(Tôi e là bạn đã nhỡ mất thời hạn rồi).
Bài viết deadline là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: