Dầu gội trong tiếng Trung là “洗发剂” (Xǐ Fā jì). Dầu gội là một sản phẩm chăm sóc tóc được thiết kế với mục đích làm sạch, loại bỏ dầu thừa, tẩy da chết, bụi bẩn và mồ hôi trên da đầu và tóc.
Dầu gội trong tiếng Trung là 洗发剂 (Xǐ Fā jì). Dầu gội là một sản phẩm chăm sóc tóc, thường trong dạng chất lỏng nhớt, được sử dụng để làm sạch tóc.
Một số từ vựng về dầu gội trong tiếng Trung:
焗油膏 /Júyóu gāo/: Dầu hấp.
卷发液 /JuǎnFā yè/: Dầu uốn tóc.
护发素 /Hù fā sù/: Dầu xả.
洗发 /Xǐ Fā/: Gội đầu.
梳子 /Shūzi/: Lược.Dầu gội trong tiếng Trung là gì
染发 /RǎnFā/: Nhuộm tóc.
吹风 /Chuīfēng/: Sấy.
生发剂 /Shēng Fā jì/: Thuốc mọc tóc.
假发 /JiǎFā/: Tóc giả.
烫发 /TàngFā/: Uốn tóc.
喷胶 /Pēn jiāo/: Xịt keo.
Một số ví dụ về dầu gội trong tiếng Trung:
1. 你的头发闻起来真香。
/Nǐ de tóufǎ wén qǐlái zhēnxiāng./
Tóc của bạn có mùi thơm quá.
2. 你用什么牌子的洗发剂这么香?
/Nǐ yòng shénme páizi de xǐ fǎ jì zhème xiāng?/
Bạn dùng dầu gội của nhãn hiệu nào mà thơm thế?
3.洗发剂是一种用于清洁头发的产品。
/Xǐ fǎ jì shì yī zhǒng yòng yú qīngjié tóufǎ de chǎnpǐn./
Dầu gội là một sản phẩm dùng để làm sạch tóc.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Dầu gội trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: