Việc đánh giá bằng tiếng Trung được thể hiện bằng cụm từ “评价” (Píngjià), đồng nghĩa với việc đưa ra nhận định, phê bình, khen ngợi, nhận xét, bình luận hoặc xem xét về một đối tượng cụ thể, như một cá nhân hoặc một tác phẩm nghệ thuật.
Đánh giá tiếng Trung là 评价 (Píngjià) có nghĩa là đưa ra ý kiến xem xét dự đoán về một đối tượng nào đó, một tình hình nào đó, và có ý nghĩa quan trọng trong nhiều lĩnh vực như chính trị, nghệ thuật, thương mại, giáo dục hay môi trường.
Những từ ngữ liên quan đến đánh giá tiếng Trung:
太好了 (Tài hǎole): Rất tốt.
真棒 (zhēn bàng): Tuyệt vời.
赞/太赞了 (zàn/Tài zànle): Thật ngạc nhiên.
漂亮 (piàoliang): Làm tốt.
了不起 (liǎobùqi): Tuyệt vời.
揆度得失 (kuí duó déshī): Đánh giá thấp.
好评 (hǎopíng): Đánh giá tốt.
评定职称 (píngdìng zhíchēng): Đánh giá chức danh.
公正的评价 (gōngzhèng de píngjià): Đánh giá công bằng.
自称 (zìchēng): Tự đánh giá.
揆情度理 (kuíqíng duó lǐ): Đánh giá có cơ sở.
Những mẫu câu liên quan đến đánh giá tiếng Trung:
不要低估他的作用.
Bùyào dīgū tā de zuòyòng.
Không nên đánh giá thấp khả năng của nó.
对历史人物的估价不能离开历史条件.
Dùi lìshǐ rénwù de gūjià bùnéng líkāi lìshǐ tiáojiàn.
Đối với sự đánh giá nhân vật lịch sử không thể tách rời điều kiện lịch sử.
对人的优缺点的鉴别和评定.
Duì rén de yōu quēdiǎn de jiànbié hé píngdìng.
Nhận dạng và đánh giá điểm mạnh và điểm yếu của mọi người.
用一定的标准来检查衡量(行为活动).
Yòng yīdìng de biāozhǔn lái jiǎnchá héngliáng (xíngwéi, huódòng).
Sử dụng các tiêu chuẩn nhất định để kiểm tra và đo lường (hành vi, hoạt động).
Bài viết đánh giá tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: