Từ ‘cung điện’ trong tiếng Anh được gọi là ‘palace,’ phiên âm là ‘ˈpælɪs,’ là một tòa nhà lớn được xây dựng cho các vị vua, quan chức cấp cao. Tại Việt Nam, cung điện thường được gọi là ‘Kinh thành.’
Cung điện tiếng Anh là palace, phiên âm /ˈpælɪs/, là nơi ở cho các vị vua chúa hay một số quan chức cao cấp.
Cung điện là tòa nhà rất rộng lớn. Ở Việt Nam cung điện được biết đến là kinh thành như kinh thành Huế.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cung điện.
Royal palace /ˈrɔɪəl ˈpælɪs/: Cung điện hoàng gia.
President palace /ˈprezɪdənt ˈpælɪs/: Cung điện tổng thống.
Imperial palace /ɪmˈpɪəriəl ˈpælɪs/: Hoàng cung.
Castle /ˈkɑːsəl/: Lâu đài.
Palatial /pəˈleɪʃəl/: Nguy nga.
Glorious /ˈɡlɔːriəs/: Vinh dự, Tráng lệ.
Magnificent /mæɡˈnɪfɪsənt/: Tráng lệ.
Mẫu câu tiếng Anh về cung điện.
A great crowd had gathered outside the president’s palace.
Một đám đông đã tụ tập bên ngoài cung điện của tổng thống.
Buckingham Palace is open to the public.
Cung điện Buckinghan mở cửa cho cho công chúng.
The palace and its grounds are open to the public during the summer months.
Cung điện và khuôn viên mở cửa cho công chúng trong những tháng mùa hè.
The Queen’s carriage will now return along the mall to the palace.
Cỗ xe của Nữ hoàng sẽ quay về dọc theo trung tâm thương mại đến cung điện.
Most of the palace is open to the public as a museum.
Hầu hết các cung điện mở cửa cho công chúng như một bảo tàng.
This magnificent palace took over 20 years to complete.
Cung điện tráng lệ này mất hơn 20 năm để hoàn thành.
Bài viết cung điện tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: