Con cá trong tiếng Trung được gọi là “鱼 / yú/”, là một loài động vật sống dưới nước, h hít thở thông qua mang, có xương sống và sử dụng vây để di chuyển. Trung bình, một con cá có thể bơi với tốc độ trung bình khoảng 20 km/h.
Con cá tiếng Trung gọi là 鱼 /yú/. Là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt, có mang và sống dưới nước.
Hiện người ta biết khoảng trên 31.900 loài cá, điều này làm cho chúng trở thành nhóm đa dạng nhất trong số các động vật có dây sống.
Các từ vựng tiếng Trung về loài cá:
鳎鱼 /tǎ yú/: Cá bơn.
鲻鱼 /zī yú/: Cá đối.
黄花鱼 /huánghuā yú/: Cá đù vàng.
鱼 / yú/: Cá.
鳐鱼 /yáo yú/: Cá đuối.
海豚 /hǎitún/: Cá heo.
鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.
海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.
剑鱼 /jiàn yú/: Cá kiếm.
鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.
鲨鱼 /shāyú/: Cá mập.
蓝鲸 /lán jīng/: Cá voi xanh.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về loài cá:
1/ 该死的猫又叼去一条鱼。
/Gāisǐ de māoyòu diāo qù yītiáo yú./
Con mèo chết tiệt này tha đi một con cá rồi.
2/鱼放的太久都有味儿了。
/Yú fàng de tài jiǔ dōu yǒu wèi’er le./
Cá mà để ngoài lâu quá đều sẽ có mùi tanh.
3/ 他坐在河边钓鱼。
/Tā zuò zài hé biān diàoyú./
Anh ấy ngồi câu cá bên bờ sông.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Con cá trong tiếng trung là gì.
Xem thêm thông tin: