Câu cá trong tiếng Trung là gì

Câu cá trong tiếng Trung gọi là 钓鱼 (diàoyú). Đây là một hoạt động thể thao và giải trí, giúp giảm căng thẳng từ công việc hàng ngày. Ngoài ra, nó còn có thể cải thiện sự tập trung và kiên nhẫn.

Câu cá trong tiếng Trung là 钓鱼 /diàoyú/. Là từ dùng chỉ hành động đánh bắt các loài động vật sống dưới nước bằng lưỡi câu với hiệu suất không cao.

Một số từ vựng về câu cá trong tiếng Trung:

鱼竿 /yú gān/: Cần câu.

鱼饵 /yú’ěr/: Mồi câu.

吊床 /diàochuáng/: Võng.

钓鱼 /diàoyú/: Câu cá.

鱼线 /yú xiàn/: Cước câu.

小鱼 /xiǎoyú/: Cá nhỏ.

青蛙 /qīngwā/: Ếch.

蜻蜓 /qīngtíng/: Chuồn chuồn.

蝴蝶 /húdié/: Bướm.

小溪 /xiǎo xī/: Suối.

烧烤 /shāokǎo/: Tiệc nướng ngoài trời.

Một số ví dụ tiếng Trung về câu cá:

1. 大部分鱼都是用诱饵钓到的。

/dà bùfèn yú dōu shì yòng yòu’ěr diào dào de../

Phần lớn cá đều dùng mồi để bắt.

2. 要想捉大鱼,不能怕水深。

/yào xiǎng zhuō dà yú, bùnéng pà shuǐshēn./

Muốn câu được cá lớn thì không thể ngại độ sâu của nước.

3. 一条小鳊鱼在水面上摇摇摆摆,往深处游去。

/yītiáo xiǎo biān yú zài shuǐmiàn shàng yáo yáobǎi bǎi, wǎng shēn chù yóu qù./

Một con cá tráp lắc lư trên mặt nước, bơi sâu.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Câu cá trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339