Cảm xúc tiêu cực trong tiếng Trung gọi là 负面情绪 /Fùmiàn qíngxù/, bao gồm tất cả các cảm giác gây ra sự buồn bã, đau khổ và tổn thương trong tâm hồn của bạn.
Cảm xúc tiêu cực trong tiếng trung là 负面情绪 /Fùmiàn qíngxù/, là những cảm xúc này có thể làm cho bạn cảm thấy chán nản về bản thân hoặc những người xung quanh.
Khiến bạn mất đi sự tự tin, giảm lòng tự trọng hoặc mất dần nhiệt huyết, đam mê với cuộc sống hiện tại.
Một số từ vựng về cảm xúc tiêu cực trong tiếng Trung:
难过 /nánguò/: Khó chịu.
烦心 /fánxīn/: Buồn phiền.
难受 /nánshòu/: Khó chịu, bực bội.
无聊 /wúliáo/: Buồn chán.
烦闷 /fánnǎo/: Buồn rầu.
失望:shīwàng/: Thất vọng.
败兴 /bàixìng/: Cụt hứng.
懊丧 /àosàng/: Buồn nản.
丧气 /sàngqì/: Tui nghỉu.
寒心 /hánxīn/: Thất vọng đau khổ.
Một số ví dụ về cảm xúc tiêu cực trong tiếng Trung:
1. 负面情绪是不快乐的感觉。
/Fùmiàn qíngxù shì bù kuàilè de gǎnjué./
Cảm xúc tiêu cực chính là những cảm giác không vui.
2. 负面情绪需要控制。
/Fùmiàn qíngxù xūyào kòngzhì./
Các loại cảm xúc tiêu cực cần phải được kiểm soát.
3. 负面情绪被视为帮助我们感受到积极情绪的对位。
/Fùmiàn qíngxù bèi shì wéi bāngzhù wǒmen gǎnshòu dào jījí qíngxù de duì wèi./
Những cảm xúc tiêu cực được xem là một điểm đối lập giúp chúng ta cảm nhận được những cảm xúc tích cực.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cảm xúc tiêu cực trong tiếng trung là gì.
Xem thêm thông tin: