Trong tiếng Anh, “seeds” được mô tả là những hạt nhỏ, cứng, khô, có hoặc không có vỏ ngoài, được thu hoạch để sử dụng cho con người hoặc động vật.
Hạt là thực phẩm nằm trong nhóm thực phẩm rau củ quả có rất nhiều dinh dưỡng mà những thực phẩm rau quả khác không thể đáp ứng đủ.
Hạt vô cùng đa dạng và phong phú. Với nhiều loại hạt được trồng ở những vùng miền đặc thù khác nhau.
Mỗi loại hạt có một công dụng riêng đối với sức khỏe của con người.
Một số từ vựng liên quan đến hạt trong tiếng Anh.
Almond /’ɑ:mənd/: hạt hạnh nhân.
Cashew /kæ’ʃu:/: hạt điều.
Chestnut /’tʃesnʌt/: hạt dẻ.
Chia seed /si:d/: hạt chia.
Flax seed /’flæks si:d/: hạt lanh.
Macadamia nut /mə’kædəmia nʌt/: hạt mắc ca.
Walnut /’wɔ:lnət/: hạt óc chó.
Pistachio /pis’tɑ:ʃiou/: hạt dẻ cười.
Pumpkin seed /’pʌmpkin si:d/: hạt bí.
Pine nut /pain nʌt/: hạt thông.
Một số mẫu câu liên quan đến hạt trong tiếng Anh.
Almonds are packed with vitamins, minerals, protein, fiber and are associated with a number of health benefits.
Hạnh nhân chứa đầy các loại vitamin, khoáng chất, protein và chất xơ, đồng thời có rất nhiều lợi ích cho sức khỏe.
Macadamia nut is rich in energy. It has a good nutrient profile comprising anti-oxidants, dietary fiber, vitamins, and minerals.
Hạt mắc ca rất giàu năng lương. Chúng chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt bao gồm chất chống oxy hóa, chất xơ, vitamin và khoáng chất.
Bài viết các loại hạt trong tiếng Anh được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.