Cá thu trong tiếng Trung được gọi là 鲭鱼 /qīng yú/, đây là tên thông thường áp dụng cho một loạt các loài cá khác nhau, chủ yếu thuộc họ Cá thu ngừ. Chúng được tìm thấy sống ở cả vùng biển nhiệt đới và biển ôn đới.
Cá thu tiếng Trung là 鲭鱼 /qīng yú/, là tên thông thường áp dụng cho một số loài cá khác nhau chủ yếu là thuộc họ Cá thu ngừ. Chúng sinh sống cả ở các vùng biển nhiệt đới và biển ôn đới.
Phần lớn các loại cá thu sống xa bờ ở môi trường đại dương, thuộc loài nước mặn.
Các từ vựng tiếng Trung về cá thu:
海豚 /hǎitún/: Cá heo.
鲑鱼 /guīyú/: Cá hồi.
蓝鲸 /lán jīng/: Cá voi xanh.
鲭鱼 /qīng yú/: Cá thu.
鲨鱼 /shāyú/: Cá mập.
大白鲨/dàbái shā/: Cá mập trắng.
鲸鱼 /jīngyú/: Cá voi.
海鱼 /hǎiyú/: Cá biển.
鲤鱼 /lǐyú/: Cá chép.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về cá thu:
1/ 海豚是一种温和的水生动物.
/Hǎitún shì yī zhǒng wēnhé de shuǐshēng dòngwù/.
Cá heo là một loài động vật sống dưới nước hiền lành.
2/ 今天我做鲭鱼的菜请大家。
/Jīntiān wǒ zuò qīngyú de cài qǐng dàjiā/.
Hôm nay tôi làm món cá thu mời cả nhà.
3/ 鲨鱼是生活在海洋中,性凶猛.
/Shāyú shì shēnghuó zài hǎiyáng zhōng, xìng xiōngměng/.
Cá mập là loài động vật sống dưới đại dương và rất hung dữ.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Cá thu tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: