“Cá khô” trong tiếng Hàn là “말린 생선” (malrin saengseon). Đây là sản phẩm được làm khô từ các loại cá sống hoặc đã qua hấp chín, đạt đến độ khô có thể ngăn chặn hoạt động của vi khuẩn và men vi sinh phân hủy cá.
Cá khô tiếng Hàn là 말린 생선 (malrin saengseon). Cá khô là cá đem phơi khô để giữ lâu ngày dùng làm thức ăn mà không cần tủ đá. Tuỳ theo loại cá, cá khô có thể để nguyên con hoặc xẻ phanh, cắt khúc, xẻ tải, xẻ thỏi, bỏ ruột, bỏ đầu.
Một số từ vựng tiếng Hàn trong nhà hàng về món thịt và hải sản.
생선구이 (saengsongui): Cá nướng.
해삼 (haesam): Hải sâm.
전복 (chonbok): Bào ngư.
지느러미 (chineuromi): Vi cá.
불가사리 (bulgasari): Sao biển.
진주 (chinchu): Ngọc trai.
멸치 (myeolchi): Cá cơm.
가오리 (gaori): Cá đuối.
찜 냄비 오리 (chim naembi ori): Vịt tiềm.
샐러드 닭고기 (saelloteu dalgogi): Gỏi gà.
카레 닭고기 (kare dalgogi): Cà ri gà.
닭고기(dalgogi): Thịt gà.
양의 갈비살 (yangeui galbisal): Sườn cừu.
송아지 고기 (songachi gogi): Thịt bê.
비프 스테이크 (bipeu seutheikheu): Bò bít tết.
파스트라미 (paseutheurami): Thịt bò hun khói.
소의 허리 상부의 고기 (soeui hori sangbueui gogi): Thịt bò thăn.
쇠고기 (suegogi): Thịt bò.
돼지 갈비 (duechi galbi): Sườn heo.
돼지고기 (duechigogi): Thịt lợn.
식용 달팽이 (sikyongdalpaengi): Ốc.
오징어 (ochingo): Mực.
홍합 (honghap): Hến.
굴 (gul): Sò, hàu.
단맛 (tanmas): Canh chua cá.
생선회 (saengsonhue): Gỏi cá.
Bài viết cá khô tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.