Con rể trong tiếng Anh được gọi là “son-in-law,” được phiên âm thành ˈsʌn.ɪn.lɔː. Đây là cách gọi của người đàn ông khi đã đính hôn hoặc cưới vợ và có mối quan hệ gia đình với gia đình của vợ.
Con rể tiếng Anh là son in law, phiên âm là /ˈsʌn.ɪn.lɔː/. Con rể là người đàn ông đã lấy vợ, trong quan hệ với cha mẹ vợ và gia đình nhà vợ.
Một số từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong gia đình.
Grandparent /ˈɡræn.peə.rənt/: Ông bà.
Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: Ông nội hay ông ngoại.
Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: Bà nội hay bà ngoại.
Father /ˈfɑː.ðər/: Bố.
Mother /ˈmʌð.ər/: Mẹ.
Brother /ˈbrʌð.ər/: Anh trai hay em trai.
Sister /ˈsɪs.tər/: Chị gái hay em gái.
Daughter-in-law /ˈdɔː.tər.ɪn.lɔː/: Con dâu.
Son-in-law /ˈsʌn.ɪn.lɔː/: Con rể.
Sister-in-law /ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/: Chị dâu hay em dâu.
Brother-in-law /ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/: Anh rể hay em rể.
Một số mẫu câu tiếng Anh về con rể.
He’d be the kind of son-in-law that would take care of us in our later years.
Cậu ta sẽ là đứa con rể chăm sóc cho chúng ta sau vài năm tới.
For most, inheritance is passed on to a son or a son-in-law.
Đối với hầu hết, quyền thừa kế được truyền lại cho con trai hoặc con rể.
People will tell the woman’s family that you have a son-in-law.
Mọi người sẽ nói với gia đình của người phụ nữ đó rằng bạn có con rể.
Parents can retire and delegate farm management responsibilities to their son or son-in-law.
Cha mẹ có thể nghỉ hưu và giao trách nhiệm quản lý trang trại cho con trai hoặc con rể của họ.
Bài viết con rể tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: