Trong tiếng Hàn, việc xếp hạng được gọi là ‘등급을 매기다’ (deung-geub-eul maegida). Xếp hạng dựa trên hệ thống đánh giá và phân loại để xác định vị trí, cấp độ hoặc thứ hạng cụ thể về mức độ từ cao đến thấp.
Xếp hạng tiếng Hàn là 등급을 매기다 (deung-geub-eul maegida). Mục đích của việc xếp hạng là phân biệt được các cấp bậc, thứ hạng cao thấp dựa trên những tiêu chuẩn chuyên môn về hạng mục được xếp hạng.
Nhờ vào việc xếp hạng, chúng ta có thể dễ dàng nắm bắt được tình hình và đưa ra được những đánh giá khách quan và xác thực nhất về chủ đề xếp hạng nào đó.
Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xếp hạng.
평가하다 (pyeong-gahada): Đánh giá.
구분하다 (gubunhada): Phân loại.
분류하다 (bunlyuhada): Xếp loại.
정리하다 (jeonglihada): Sắp xếp.
평론하다 (pyeonglonhada): Bình luận.
비교하다 (bigyohada): So sánh.
구별하다 (gubyeolhada): Phân biệt.
살펴보다 (salpyeoboda): Quan sát, xem xét.
논하다 (nonhada): Bàn luận.
추리다 (chulida): Tuyển chọn.
최상급 (choesang-geub): Cấp cao nhất.
순위 (sun-wi): Vị thứ, thứ hạng.
일등 (ildeung): Hạng nhất.
일위 (il-wi): Vị trí thứ nhất.
꼴찌 (kkoljji): Hạng bét.
차지하다 (chajihada): Chiếm.
이루다 (iluda): Dành được, đạt được.
얻다 (eodda): Đạt được.
식별하다 (sigbyeolhada): Tách biệt, rạch ròi.
객관적이다 (gaeggwanjeog-ida): Tính khách quan.
바르다 (baleuda): Tính đúng đắn.
Bài viết xếp hạng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: