Trong tiếng Nhật, “Tiệm vàng” được gọi là “金の店” (kin no mise). Đây là cửa hàng chuyên kinh doanh các loại trang sức, đá quý, vàng, bạc, phục vụ nhu cầu làm đẹp của người tiêu dùng thông qua những món trang sức được chạm khắc tinh xảo.
Tiệm vàng tiếng Nhật là 金の店, phiên âm hiragana là きんのみせ, đọc là kin no mise.
Tiệm vàng là cửa hàng dùng để trưng bày các sản phẩm quý giá như: vàng, bạc, đá quý…nhầm phục vụ cho mục đích kinh doanh các trang sức.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tiệm vàng:
金(きん): vàng
黄金(おうごん): kim loại vàng
金塊(きんかい): vàng miếng, vàng thỏi
金融市場(きんゆうししょう): thị trường tài chính tiền tệ
金糸(きんし): vàng sợi
金銀(きんぎん): vàng bạc
金箔(きんぱく): dát vàng
金を貯める(かねをためる): tích trữ tiền
金属結合(きんぞくけつごう): hợp kim
金庫(きんこ): két sắt tiền
金権(きんけん): quyền lực tài chính
24金(にじゅうよんきん): vàng ta
18金(じゅうはちきん): vàng tây
ブレスレット: vòng đeo tay
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến tiệm vàng:
母は私に金の指輪をくれた。
Haha wa watashi ni kin no yubiwa o kureta.
Mẹ tặng tôi một chiếc nhẫn vàng.
沈黙は金だ。
Chimoku wa kin da.
Im lặng là vàng.
お金貸してくれるの?
Okane kashite kureru no?
Bạn có thể cho tôi vay ít tiền được không?
ロンドンの町は道が黄金で舗装されている。
Rondon no machi wam ichi ga ōgon de hosō sarete iru.
Những con phố của London đường xá đều được lát bằng vàng.
優勝者には黄金のトロフィーが授与された。
Yūshōsha niwa ōgon no torofī ga juyo sareta.
Người chiến thắng được trao một chiếc cúp vàng.
Bài viết tiệm vàng tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: