Ca sĩ tiếng Anh được gọi là “singer” /’siηə/. Họ là những người có khả năng ca hát và thường được đào tạo chuyên sâu để phát triển giọng hát xuất sắc. Ca sĩ có thể biểu diễn độc tấu hoặc tham gia vào các buổi biểu diễn cùng với một ban nhạc.
Ca sĩ tiếng Anh là singer /’siηə/. Người hát, hoặc công việc của họ là ca hát được gọi là ca sĩ. Ca sĩ biểu diễn âm nhạc có thể hát có nhạc cụ đệm hoặc không có nhạc cụ đệm.
Có nhiều ca sĩ hát các dòng nhạc khác nhau như ca sĩ nhạc đồng quê, ca sĩ nhạc rock, ca sĩ nhạc pop, ca sĩ nhạc jazz, ca sĩ nhạc r&b, ca sĩ hiphop.
Một số từ vựng tiếng Anh về ca sĩ:
Vocalist /’voukəlist/: Người hát.
Vocal /’voukl/: Giọng ca.
Vocalize /’voukəlaiz/: Xướng Âm.
Vocalization /,voukəlai’zei∫n/: Giọng hát.
Singer /’siηə/: Ca sĩ.
Perform /pə’fɔ:m/: Biểu diễn.
Performance /pə’fɔ:məns/: Buổi biểu diễn.
Performer /pə’fɔ:mə/: Người biểu diễn
Composer /kəm’pouzə/: Nhạc sĩ.
Stage /steidʒ/: Sân khấu.
Audience /’ɔ:djəns/: Khán giả.
Solo /’soulou/: Đơn ca.
Song /sɔη/: Bài hát.
Duet /dju:’et/: Song ca.
Lyric /’lirik/: Lời bài hát.
Một số mẫu câu về ca sĩ tiếng Anh:
1. The singer had never performed in Viet Nam before.
Ca sĩ chưa từng biểu diễn tại Việt Nam trước đây.
2. He was an amateur singer until at the age of 30, he turned to be a professional singer.
Anh là một ca sĩ nghiệp dư cho đến năm 30 tuổi, anh chuyển sang làm ca sĩ chuyên nghiệp.
3. Crowds flocked to the famous male singer as he descended the stage.
Đông đảo khán giả đã đổ xô đến nam ca sĩ nổi tiếng khi anh bước xuống sân khấu.
4. The lead singer is dancing around with the microphone.
Ca sĩ chính đang nhảy xung quanh với micro.
5. He has become a famous and influential singer in Korea.
Anh ấy đã trở thành một ca sĩ nổi tiếng và có tầm ảnh hưởng ở Hàn Quốc.
Bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – ca sĩ tiếng Anh là gì.
Xem thêm thông tin: