“Thuốc bôi” trong tiếng Trung là “糊剂” (/hú jì/), đây là loại thuốc bôi chứa corticoid, có hiệu quả trong việc điều trị nhiều tình trạng viêm da, bao gồm viêm da dị ứng, bệnh vẩy nến, tăng tiết bã nhờn và viêm da tiếp xúc.
Thuốc bôi trong tiếng Trung là 糊剂 /hú jì/, thuốc bôi là các dạng thuốc được bôi trực tiếp vào nơi cần điều trị, được dùng tại chỗ có tác dụng giảm đau, giảm sưng hoặc ngăn nhiễm trùng.
Một số từ vựng về thuốc bôi trong tiếng Trung:
滴鼻剂 /dī bí jì/: Thuốc nhỏ mũi.
洗眼剂 /xǐyǎn jì/: Thuốc rửa mắt.
滴眼剂 /dī yǎn jì/: Thuốc nhỏ mắt.
止咳药 /zhǐké yào/: Thuốc ho.
泥罨剂 /ní yǎn jì/: Thuốc đắp, cao dán.
注射剂 /zhùshèjì/: Thuốc tiêm.
吸入剂 /xīrù jì/: Thuốc hít.
煎剂 /jiān jì/: Thuốc sắc, thuốc nấu.
胶囊 /jiāonáng/: Viên thuốc con nhộng.
药粉 /yàofěn/: Thuốc bột.
Một số ví dụ về thuốc bôi trong tiếng Trung:Thuốc bôi trong tiếng Trung là gì
1.如何服用这种胶囊?
/rú hé fú yòng zhè zhǒng jiāo náng?/
Cách dùng viên thuốc con nhộng này là gì?
2.这种药粉常用于儿童。
/zhè zhǒng yào fěn cháng yòng yú ér tóng./
Thuốc bột này thường dùng cho trẻ em.
3.这种药物是注射剂, 你不要乱吃。
/zhè zhǒng yào wù shì zhù shè jì, nǐ bú yào luàn chī./
Thuốc này là thuốc tiêm, bạn đừng có uống linh tinh.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thuốc bôi trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: