Trong tiếng Trung, ô nhiễm môi trường được gọi là 环境污染 (huánjìng wūrǎn). Đây là sự ô nhiễm của môi trường tự nhiên, phần lớn là do hoạt động của con người, cùng với một số tác nhân tự nhiên khác góp phần vào hiện tượng này.
Ô nhiễm môi trường trong tiếng Trung là 环境污染 /huánjìng wūrǎn/. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị ô nhiễm.
Đồng thời các tính chất vật lý, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi gây tác hại tới sức khỏe con người và các sinh vật khác.
Một số từ vựng tiếng Trung về ô nhiễm môi trường:
工业废物 /gōngyè fèiwù/: Chất thải công nghiệp.
工业污水 /gōngyè wūshuǐ/: Nước thải công nghiệp.
环境污染 /huánjìng wūrǎn/: Ô nhiễm môi trường.
防污染 /fáng wūrǎn/: Chống ô nhiễm.
大气污染 /dàqì wūrǎn/: Ô nhiễm bầu khí quyển.
环境的破坏 /huánjìng de pòhuài/: Phá hoại môi trường.
垃圾 /lājī/: Rác thải.
废料 /fèiliào/: Phế liệu.
废气 /fèiqì/: Khí thải.
温室效应 /wēnshì xiàoyìng/: Hiệu ứng nhà kính.
保护环境 /bǎohù huánjìng/: Bảo vệ môi trường.
Một số ví dụ về ô nhiễm môi trường trong tiếng Trung:
1. 我们不要在河或湖上扔垃圾和垃圾。
/Wǒmen bùyào zài hé huò húshàng rēng lèsè hé lèsè./
Chúng ta đừng vứt rác xuống sông, hồ.
2. 如何减少空气污染?
/Rúhé jiǎnshǎo kōngqì wūrǎn?/
Làm thế nào để giảm thiểu ô nhiễm không khí?
3. 我们应该使用公共交通工具代替私家车或摩托车。
/Wǒmen yīnggāi shǐyòng gōnggòng jiāotōng gōngjù dàitì sījiā chē huò mótuō chē./
Chúng ta nên sử dụng phương tiện giao thông công cộng thay vì ô tô cá nhân hoặc xe máy.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Ô nhiễm môi trường là gì.
Xem thêm thông tin: