Trong tiếng Trung, đồng hồ cát được gọi là 沙漏 (shālòu). Đây là một thiết bị đo thời gian bao gồm hai bình thủy tinh được nối với nhau thông qua một eo hẹp. Cát mịn chảy từ bình này sang bình kia qua eo nối với một tốc độ cố định.
Đồng hồ cát tiếng Trung là 沙漏 /shālòu/, là một dạng đồng hồ, dụng cụ đo thời gian gồm hai bình thủy tinh được nối với nhau bằng một eo hẹp.
Khi cát từ bình này đã chảy hết vào bình kia, đồng hồ cát được dốc ngược lại để cát chảy theo chiều ngược lại.
Một số từ vựng tiếng Trung về đồng hồ cát:
旅行钟 /lǚxíng zhōng/: Đồng hồ du lịch.
电钟 /diàn zhōng/: Đồng hồ điện.
座钟 /zuòzhōng/: Đồng hồ để bàn.
挂钟 /guà zhōng/: Đồng hồ treo tường.
钟表 /zhōng biǎo/: Đồng hồ.
报时钟 /bàoshí zhōng/: Đồng hồ báo giờ.
自动钟 /zìdòng zhōng/: Đồng hồ tự động.
闹钟 /nàozhōng/: Đồng hồ báo thức.
催醒闹钟 /cuī xǐng nàozhōng/: Đồng hồ báo thức.
沙漏 /shālòu/: Đồng hồ cát.
对表 /duì biǎo/: Đồng hồ đôi.
计时器 /jìshí qì/: Đông hồ bấm giờ.
手表 /shǒubiǎo/: Đồng hồ đeo tay.
Một số ví dụ tiếng Trung về đồng hồ cát:
1/ 怎么把钟表的後脸儿朝前摆着.
/Zěnme bǎ zhōngbiǎo de hòu liǎn’er cháo qián bǎizhe./
Sao lại để đồng hồ quay lưng lại thế kia.
2/ 沙漏 的黄拧断了.
/Shālòu de huáng níng duànle./
Vặn đứt dây cót đồng hồ cát rồi.
3/ 我把闹钟定在早上 6 点.
/Wǒ bǎ nàozhōng dìng zài zǎoshang 6 diǎn./
Tôi đã đặt báo thức lúc 6 giờ sáng mai.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Đồng hồ cát tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: