Bơi lội trong tiếng Trung là “游泳” (yóuyǒng). Đây là một môn thể thao giúp cải thiện sức khỏe và là một hoạt động giải trí với nhiều loại bơi khác nhau. Nó là một sự lựa chọn phổ biến, đặc biệt là vào mùa hè, khi nhiều người tham gia các hoạt động bơi lội vui nhộn.
Bơi lội tiếng Trung là 游泳 /yóuyǒng/. Là một trong các hình thức vận động toàn bộ thân thể dưới nước và là một trong những phương pháp tăng chiều cao lý tưởng.
Một số từ vựng tiếng Trung về bơi lội:
蝶泳 /diéyǒng/: Bơi bướm.
蛙泳 /wāyǒng/: Bơi ếch.
游泳 /yóuyǒng/: Bơi lội.
潜水 /qiánshuǐ/: Lặn nước.
上水运动 /shàngshuǐ yùndòng/: Thể thao dưới nước.
泳镜 /yǒng jìng/: Kính bơi.
游泳帽 /yóuyǒng mào/: Nón bơi.
游泳衣 /yóuyǒng yī/: Đồ bơi.
花样游泳 /huāyàng yóuyǒng/: Bơi nghệ thuật.
泳道 /yǒngdào/: Đường bơi.
救生船 /jiùshēng chuán/: Thuyền cứu hộ.
Một số ví dụ về bơi lội trong tiếng Trung:
1. 我喜欢上水运动,特点是潜泳。
/wǒ xǐhuān shàngshuǐ yùndòng, tēdiǎn shì qiányǒng./
Tôi thích thể thao dưới nước, đặc biệt là môn lặn.
2. 我从小就开学游泳了。
/Wǒ cóngxiǎo jiù kāixué yóuyǒngle./
Từ nhỏ tôi đã bắt đầu học bơi lội rồi.
3. 上水运动有多意思。比如游泳, 潜泳, 划船, 花样游泳, 滑水。
/Shàng shuǐ yùndòng yǒu duō yìsi. Bǐrú yóuyǒng, qiányǒng, huáchuán, huāyàng yóuyǒng, huá shuǐ./
Thể thao dưới nước có rất nhiều môn thú vị. Ví dụ như bơi, lặn, chèo thuyền, bơi nghệ thuật, lướt ván.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Bơi lội tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: