Thủy sản trong tiếng Trung gọi là ‘水产’ (shuǐchǎn), chỉ chung đến những tài nguyên và sản phẩm thu được từ môi trường nước, được sử dụng làm thực phẩm hoặc nguyên liệu để bày bán trên thị trường.
Thủy sản trong tiếng Trung là 水产 /Shuǐchǎn/. Là một thuật ngữ chỉ chung về những nguồn lợi, sản vật đem lại cho con người từ môi trường nước.
Thủy sản được con người khai thác, nuôi trồng thu hoạch sử dụng làm thực phẩm, nguyên liệu bày bán trên thị trường.
Một số từ vựng về Thuỷ sản trong tiếng Trung:
鱼肚 /yúdǔ/: Bong bóng cá.
鲤鱼 /lǐyú/: Cá chép.
鳕鱼 /xuěyú/: Cá tuyết.
水产 /Shuǐchǎn/: Thuỷ sản.
黑鱼 /hēiyú/: Cá quả, cá lóc.
黄鱼 /huángyú/: Cá thu.
蚬 /xiǎn/: Hến.
河蟹 /héxiè/: Cua đồng.
海带 /hǎidài/: Phổ tai (Côn bố).
黄鳝 /huángshàn/: Lươn.
蛤蜊 /gélí/: Nghêu.
蚶子 /hān zi/: Sò.
田螺 /tiánluó/: Ốc đồng.
虾干 /xiā gàn/: Tôm khô.
鳗鲞 /mánxiǎng/: Khô cá lạt.
桂鱼 /guì yú/: Cá trạng nguyên.
Một số ví dụ về Thuỷ sản trong tiếng Trung:
1. 大批水产品节前应市。
/Dàpī shuǐ chǎnpǐn jié qián yìng shì./
Một lượng lớn hàng thuỷ sản sẽ được bán tại chợ trước Tết.
2. 波兰从越南的水产品进口额达1960万美元,同比增长24%以上。
/Bōlán cóng yuènán de shuǐ chǎnpǐn jìnkǒu é dá 1960 wàn měiyuán, tóngbǐ zēngzhǎng 24%yǐshàng./
Nhập khẩu thuỷ sản từ Việt Nam sang Ba Lan đạt 19,6 triệu USD, tăng hơn 24% so với cùng kì.
3. 越南的水产资源非常丰富。
/Yuènán de shuǐchǎn zīyuán fēicháng fēngfù./
Tài nguyên thuỷ sản của Việt Nam vô cùng phong phú.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Thuỷ sản trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: