“Y tế” trong tiếng Trung là “医务 /Yīwù/,” nó bao gồm việc chữa bệnh, cứu giúp và chăm sóc sức khỏe. Y tế bao gồm việc chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa bệnh tật, thương tích, và suy yếu về thể chất và tinh thần ở con người.
Y tế trong tiếng Trung là 医务 /Yīwù/, là hoạt động chăm sóc sức khỏe, hoạt động chữa bệnh, phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị các loại bệnh.
Y tế đề cập đến vấn đề sức khỏe cũng như hoạt động liên quan trong cuộc sống.
Một số từ vựng về y tế trong tiếng Trung:
医生 /yīshēng/: Bác sĩ.
住院医生 /zhùyuàn yīshēng/: Bác sĩ điều trị.
营养师 /yíngyǎng shī/: Bác sĩ dinh dưỡng.
医务 /Yīwù/: Y tế.
外科医生 /wàikē yīshēng/: Bác sĩ ngoại khoa.
内科医生 /nèikē yīshēng/: Bác sĩ nội khoa.
实习医生 /shíxí yīshēng/: Bác sĩ thực tập.
患者 /huànzhě/: Bệnh nhân.
医院 /yīyuàn/: Bệnh viện.
野战军医院 /yězhànjūn yīyuàn/: Bệnh viện dã chiến.
药剂师 /yàojì shī/: Dược sĩ.
感染 /gǎnrǎn/: Truyền nhiễm.
病床 /bìngchuáng/: Giường bệnh.
手术 /shǒushù/: Phẫu thuật.
急诊室 /jízhěn shì/: Phòng cấp cứu.
加护病房 /jiā hù bìngfáng/: Phòng chăm sóc đặc biệt.
治疗 /zhìliáo/: Trị liệu.
Một số ví dụ về y tế trong tiếng Trung:
1. 医务工作者应全始全终为病人服务。
/Yīwù gōngzuò zhě yīng quán shǐ quán zhōng wèi bìngrén fúwù./
Nhân viên y tế nên phục vụ bệnh nhân mọi lúc.
2. 经过医务人员的奋力抢救, 学生们全部脱离了危险。
/Jīngguò yīwù rényuán de fènlì qiǎngjiù, xuéshēngmen quánbù tuōlíle wéixiǎn./
Sau khi được các nhân viên y tế cấp cứu, các học sinh đều đã qua cơn nguy kịch.
3. 救死扶伤是医务人员的天职。
/Jiùsǐfúshāng shì yīwù rényuán de tiānzhí./
Nhiệm vụ của nhân viên y tế là cứu sống và chữa lành vết thương.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Y tế trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: