Tươi trong tiếng Nhật là 新鮮 (shinsen), và nó chỉ trạng thái của sự tươi mới và độ ẩm được bảo tồn trong các thực phẩm, rau củ, vv. Người ta sử dụng từ này để mô tả mức độ ngon của các thực phẩm có tính chất tươi sống.
Tươi tiếng Nhật là 新鮮, phiên âm hiragana là しんせん, đọc là shinsen.
Tươi là tính từ chỉ những thực phẩm, hoa quả, rau củ… đang còn giữ được chất nước chưa bị héo úa, hư hỏng.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến tươi:
新鮮な魚(しんせんなさかな): cá tươi
新鮮な肉(しんせんなにく): thịt tươi
新鮮感(しんせんかん): cảm giác mới lạ
魚介(ぎょかい): hải sản
漁民(ぎょみん): ngư dân
果物(くだもの): rau củ
野菜(やさい): rau
エビ: con tôm
イカ: mực
タコ: bạch tuộc
サーモン: cá hồi
鮑(あわび): bào ngư
蟹(かに): cua
ワタリガニ: ghẹ
牡蛎(かき): hàu
蛤(はまぐり): nghêu
赤貝(あかがい): sò huyết
Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến tươi:
魚屋で新鮮な魚を買います。
Sakanaya de shinsen na sakana o kaimasu.
Tôi mua cá tươi ở hàng cá.
生物ですのでお早めにお召し上がりください。
Namamono desu node o hayame ni o meshiagari kudasai.
Vì là đồ tươi sống nên hãy dùng sớm.
このデザインは悪くはないが、今一つ新鮮みに欠ける。
Konocdezain wa waruku wanai ga, imahitotsu shinsen mi nu kakeru.
Thiết kế này không tệ nhưng nó không được tươi cho lắm.
この町に住んでいる限り、いつでも新鮮な食べ物がてに入る。
Kono mach ini sundeiru kagiri, itsudemo shinsen na tabemono ga ten i hairu.
Chỉ cần bạn sống ở thị trấn này bạn sẽ luôn có thực phẩm tươi sống.
Bài viết tươi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: