Lẩu là một nồi nước dùng được hương vị đậm đà, thường có các loại thực phẩm sống xung quanh nồi. Người ăn chỉ cần gắp các món sống và thả vào nước dùng nồi, chờ chúng nấu chín trong khi vẫn còn nóng trên bếp, sau đó thưởng thức.
Lẩu Việt Nam tiếng Trung là 越南火锅 (yuè nán huǒ guō). Việt Nam có thể gọi là “thiên đường” của các món lẩu. Từ sản vật núi rừng đến đặc sản biển khơi đều có thể trở thành nguyên liệu tươi ngon cho các món lẩu nóng hổi, thơm phức.
Thông thường đồ ăn dùng làm món lẩu thường là thịt, cá, rau, nấm, hải sản. Ở nhiều nơi, món lẩu thường được ăn vào mùa đông nhằm mục đích giảm giá rét.
Một số từ vựng tiếng Trung về lẩu Việt Nam:
1. 海鲜火锅 (hǎi xiān huǒ guō): Lẩu hải sản.
2. 啤酒鸭火锅 (pí jiǔ yā huǒ guō): Lẩu vịt nấu bia.
3. 宁平羊火锅 (níng píng yáng huǒ guō): Lẩu dê Ninh Bình.
4. 牛肉火锅 ( niú ròu huǒ guō): Lẩu bò.
5. 越南火锅 (yuè nán huǒ guō): Lẩu Việt Nam. Từ vựng tiếng Trung về lẩu Việt Nam
6. 鱼露 火锅 (yú lù huǒ guō): Lẩu mắm.
7. 酸笋火锅 (suān sǔn huǒ guō): Lẩu măng chua.
8. 鱼火锅 (yú huǒ guō): Lẩu cá.
9. 鸡肉火锅 (jī ròu huǒ guō): Lẩu gà.
10. 青蛙火锅 (qīng wā huǒ guō): Lẩu ếch.
11. 素食锅 (sù shí guō): Lẩu chay.
12. 蘑菇火锅 (mó gū huǒ guō): Lẩu nấm.
Một số mẫu câu tiếng Trung về lẩu Việt Nam:
1. 请你推荐一些好菜好吗?
(qǐng nǐ tuī jiàn yī xiē hǎo cài hǎo ma)?
Bạn có thể giới thiệu một số món ăn ngon được không?
2. 我们同时吃泰国火锅和越南火锅, 都很好吃.
(wǒ men tóng shí chī tài guó huǒ guō hé yuè nán huǒ guō, dōu hěn hào chī).
Chúng tôi ăn cả lẩu Thái và lẩu Việt Nam , đều rất là ngon.
3. 青蛙是两栖纲无尾目的动物.
(qīng wā shì liǎng qī gāng wú wěi mù dì dòng wù).
Ếch là loài lưỡng cư không có đuôi.
Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Từ vựng tiếng Trung về lẩu Việt Nam.
Xem thêm thông tin: