Từ vựng tiếng Hàn về thả thính

Những từ vựng tiếng Hàn về ‘thả thính’ là chủ đề đang thu hút sự quan tâm của nhiều bạn trẻ yêu thích các idol Hàn Quốc. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có thể làm cho cuộc trò chuyện của bạn thêm phần thú vị.

Những từ vựng tiếng Hàn về thả thính là chủ đề mà nhiều bạn trẻ đang thần tượng các idol Hàn Quốc quan tâm. Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn có thể làm cho cuộc nói chuyện của bạn thêm thú vị.

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề thả thính.

귀엽다 (gwiyeobda): Dễ thương.

잘 생긴 (jal saeng-gin): Đẹp trai.

예쁘다 (yeppeuda): Xinh đẹp.

친절하다 (chinjeolhada): Dịu dàng.

사랑하다 (salanghada): Em yêu anh.

좋아하다 (joh-ahada): Thích.

미소 (miso): Nụ cười.

눈부시다 (nunbusida): Tỏa sáng, rực rỡ.

여자 (yocha): Con gái.

남자 (namcha): Con trai.

Mẫu câu thả thính bằng tiếng Hàn trong giao tiếp.

태어나 줘서 고마워요.

(Thae-eona jwa seo go-mawo yo).

Cảm ơn bạn vì đã được sinh ra.

힘 이 되어 줘서 고마워요.

(Him-i dwe-eo jwua-seo go-mawo yo).

Cảm ơn bạn vì đã cho tôi nguồn năng lượng.

제 사랑 을 말로 다 표현할 수가 없어요.

(Jae sarang-eul mal-ro da pyohyun hal-su ka eobseo yo).

Mọi ngôn từ đều không thể nói hết được tình cảm anh dành cho em.

제 마음 을 훔쳐 가 셨어요.

(Jae ma-eum-eul homjjyeo ga syot-seo yo).

Bạn đã đánh cắp trái tim của anh mất rồi.

너무 잘 생겼 어요.

(Neomu jal saeng-kkyeot seo yo).

Anh thật là đẹp trai.

언제나 제 마음 속에 있어요.

(eonjaena jae ma-eum sok-ae it-seo yo).

Em lúc nào cũng ở trong trái tim anh.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thả thính được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339