Tốt bụng tiếng Hàn là gì

“Tốt bụng” trong tiếng Hàn là 마음씨 좋다 (maeumssi choda). Đây là tính từ miêu tả lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến tính cách con người.

Tốt bụng tiếng Hàn là 마음씨 좋다 (maeumssi choda). Tốt bụng là một tính từ thể hiện lòng tốt của con người, có tấm lòng bao dung, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.

Một số từ vựng về tính cách của con người.

마음씨 좋다 (maeumssi choda): Tốt bụng.

까다롭다 (kkadarobda): Khó tính, cầu kỳ, rắc rối.

다혈질이다 (dahyeoljirida): Dễ nổi nóng, gấp gáp.

변덕스럽다 (byeondeokseureobda): Tính dễ thay đổi.

보수적이다 (bosujeokida): Tính bảo thủ.

싫증을 잘 내다 (siljeungeul jal naeda): Dễ phát chán.

아기적이다 (akijeokida): Ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ cho bản thân.

감성적이다 (kamseongjeokida): Nhạy cảm.

털털하다 (theoltheolhada): Dễ dãi.

구두쇠이다 (kudusueida): Keo kiệt.

부끄럽다 (bukkeureobda): Ngại ngùng.

창피하다 (changphihada): Xấu hổ.

불효하다 (bulhyohada): Bất hiếu.

똑똑하다 (ddokddokhada): Thông minh.

지혜롭다 (jihyerobda): Khôn khéo.

고집이 세다 (gojibi seda): Bướng bỉnh.

거만하다 (geomanhada): Kiêu ngạo.

낙천적이다 (nakcheonjeokida): Tính lạc quan.

이성적이다 (isangjeokida): Tính lý trí.

융통성이 있다 (yungthongseongi itda): Tính linh động.

친절하다 (chinjeolhada): Nhiệt tình.

Bài viết tốt bụng tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339