Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung được gọi là “美洲国家组织” (/měi zhōu guó jiā zǔ zhī/). Đây là một tổ chức quốc tế có trụ sở tại Washington, DC, Hoa Kỳ, và bao gồm 35 quốc gia độc lập trên lục địa Châu Mỹ.
Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung là 美洲国家组织 /měi zhōu guó jiā zǔ zhī/, viết tắt là OAS hoặc OEA, đây là tổ chức quốc tế lâu đời nhất nhóm họp các quốc gia cùng một khu vực.
Một số từ vựng về tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung:
总部 /zǒngbù/: Trụ sở chính.
会期 /huì qī/: Hội kì.
成员国 /chéngyuán guó/: Quốc gia thành viên.
组织 /zǔ zhī/: Tổ chức.
美洲国家组织 /měi zhōu guó jiā zǔ zhī/: Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ.
阿根廷 /ā gēn tíng/: Argentina.
巴西 /bāxī/: Brazil.
巴拉圭 /bālāguī/: Paraguay.
巴拿马 /Bānámǎ/: Panama.
秘鲁 /bìlǔ/: Peru.
加拿大 /jiānádà/: Canada.
智利 /zhìlì/: Chile.
巴哈马 /bāhāmǎ/: Bahamas.
美国 /měiguó/: Mỹ.
古巴 /gǔbā/: Cuba.
Một số ví dụ về tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung:
1. 美洲国家组织由美国和拉丁美洲的国家组成的区域性国际组织。
/měizhōu guójiā zǔzhī yóu měiguó hé lādīng měizhōu de guójiā zǔchéng de qūyù xìng guójì zǔzhī./
Tổ chức các Quốc gia Châu Mỹ là một tổ chức quốc tế khu vực bao gồm các quốc gia Hoa Kỳ và Châu Mỹ Latinh.
2. 美洲国家组织成立于1890年4月14日。
/měizhōu guójiā zǔzhī chénglì yú 1890 nián 4 yuè 14 rì./
Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ được thành lập vào ngày 14 tháng 4 năm 1890.
3. 2019年4月27日,委内瑞拉政府宣布,已完成退出美洲国家组织的所有规定程序。
/2019 nián 4 yuè 27 rì, wěinèiruìlā zhèngfǔ xuānbù, yǐ wánchéng tuìchū měizhōu guójiā zǔzhī de suǒyǒu guīdìng chéngxù./
Vào ngày 27 tháng 4 năm 2019, chính phủ Venezuela thông báo rằng họ đã hoàn thành tất cả các thủ tục cần thiết để rút khỏi Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ.
Nội dung được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Tổ chức các quốc gia Châu Mỹ trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: