Thiên đường tiếng Anh là gì

“Thiên đường” trong tiếng Anh được gọi là “heaven,” phiên âm là ˈhevn. Đây là khái niệm về đời sau thường được sử dụng trong nhiều tôn giáo và các tác phẩm triết học.

Thiên đường tiếng Anh là heaven, phiên âm là /ˈhevn/. Từ đồng nghĩa là paradise, thiên đường là nơi mà nhiều người tin rằng nơi đó là chỗ ở cho kiếp sau.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến thiên đường.

Paradise /ˈpærədaɪs/: Thiên đường.

Angel /ˈeɪndʒl/: Thiên thần.

God /ɡɒd/: Thiên chúa.

Hell /hel/: Địa ngục.

Ghost /ɡəʊst/: Ma.

Devil /ˈdevl/: Quỷ dữ.

The bible /ðə ˈbaɪbl/: Thánh kinh.

Pray /preɪ/: Cầu nguyện.

Spirit /ˈspɪrɪt/: Linh hồn.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến thiên đường.

In January 1888, the emperor bird-of-paradise was the last bird-of-paradise discovered by Carl Hunstein.

Tháng 1 năm 1888, chim thiên đường hoàng đế là loài chim thiên đường cuối cùng được phát hiện bởi Carl Hunstein.

The Zohar says that Azriel receives the prayers of faithful people when they reach heaven.

Zohar nói rằng Azriel nhận được lời cầu nguyện của những người trung tín khi họ lên thiên đường.

The mind is its own place and in itself can make a heaven of hell, a hell of heaven.

Tâm trí của ta ở ngay trong chính nó và từ đó sinh ra thiên đường của địa ngục hay địa ngục của thiên đường.

They say they work to create paradise but their heaven is filled with terrible things.

Họ bảo rằng họ lao động để tạo nên thiên đường nhưng thiên đường của họ chứa đầy những thứ khủng khiếp.

I dream I went to heaven and that heaven didn’t seem to be my home.

Tôi mơ thấy tôi tới thiên đường và thiên đường đó dường như không phải là nhà của tôi.

Michael was sent to kick Lucifer out of heaven along with the other fallen angels.

Michael đã được phái đến để đuổi Lucifer khỏi thiên đường cùng với các thiên sứ sa ngã khác.

Bài viết thiên đường tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339