Trong tiếng trung Tâm trạng là xīnqíng (心情). Tâm trạng là trạng thái cảm xúc của con người, mang tính tạm thời.
Tâm trạng tiếng Trung là xīnqíng (心情).
Một số từ vựng miêu tả tâm trạng trong tiếng Trung:
Xīngfèn (兴奋): Phấn khởi.
Gūdú (孤独): Cô đơn.
Kuàilè (快乐): Vui vẻ.SGV, Tâm trạng tiếng Trung là gì
Gāoxìng (高兴): Vui vẻ, có hứng.
Kāixīn (开心): Vui vẻ.
Dānxīn (担心): Lo lắng.
Jǔsàng (沮丧): Uể oải, nản lòng.
Wúliáo (无聊): Buồn chán, vô vị.
Shēngqì (生气): Tức giận.
Jǐnzhāng (紧张): Căng thẳng, hồi hộp.
Nánguò (难过): Buồn bã.
Lèguān (乐观): Lạc quan.
Bēiguān (悲观): Bi quan.
Bēishāng (悲伤): Đau buồn.
Píláo (疲劳): Mệt mỏi.
Bài viết tâm trạng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: