Trên tiếng Nhật, tai nghe điện thoại được gọi là ‘電話イヤホン’ (denwa iyahon). Đây là một thiết bị có cặp loa nhỏ phát ra âm thanh, được thiết kế gọn nhẹ và thường đặt sát vào trong tai của người sử dụng.
Tai nghe điện thoại tiếng Nhật là denwa iyahon (電話イヤホン). Tai nghe là thiết bị gồm một cặp loa phát âm thanh được thiết kế nhỏ gọn thường được đặt áp sát bên trong tai người sử dụng.
Có nhiều cách để phân loại tai nghe, như loại có dây hoặc không dây, hay tai nghe chỉ gồm bộ phận loa hoặc tai nghe gồm cả loa và micro.
Tai nghe được chủ yếu sử dụng bởi các kỹ sư âm thanh, nhạc sĩ, DJ. Người yêu nhạc cũng chuộng tai nghe cũng bởi vì tính tiện lợi hơn dùng loa.
Tai nghe âm thanh có thể được sử dụng với những dàn âm thanh stereo, máy nghe nhạc CD hoặc máy tính và các thiết bị di động như máy nghe nhạc, điện thoại di động, ipod.
Một số mẫu câu sử dụng từ tai nghe trong tiếng Nhật.
電話イヤホンで音楽を聴く。
Denwa iyahon de ongaku wo kiku.
Nghe nhạc bằng tai nghe.
運転中の電話イヤホンの使用を禁止する。
Unten chuu no denwa iyahon no shiyou wo kinshi suru.
Cấm sử dụng tai nghe trong khi đang lái xe.
田中さんは授業中に電話イヤホンをつけている。
Tanaka san wa jugyou chuu ni denwa iyahon wo tsukete iru.
Anh Tanaka đeo tai nghe trong giờ học.
Bài viết tai nghe điện thoại tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: