Số đếm trong tiếng Quảng Đông được phổ biến sử dụng ở một số tỉnh ở Trung Quốc như Quảng Đông, Quảng Châu, và Macao. Số đếm trong tiếng Quảng Đông khác biệt với cách đếm số ở các tỉnh khác, ví dụ như “yāt” (一) là số 1 và “yih” (二) là số 2.
Số đếm tiếng Quảng Đông không giống số đếm của các tỉnh khác ở Trung Quốc. Tiếng Quảng Đông chỉ được sử dụng ở một số tỉnh như Quảng Đông, Quảng Tây, Macao.
Cách đếm số bằng tiếng Quảng Đông.
一 /yāt/: Một.
二 /yih/: Hai.
三 /sāam/: Ba.
四 /sei/: Bốn.
五 /ńgh/: Năm.
Số đếm tiếng Quảng Đông六 /luhk/: Sáu.
七 /chāt/: Bảy.
八 /baat/: Tám.
九 /gáu/: Chín.
十 /sahp/: Mười.
二十 /yihsahp/: Hai mươi.
三十 /sāamsahp/: Ba mươi.
四十 /seisahp/: Bốn mươi.
五十 /ńghsahp/: Năm mươi.
六十 /luhksahp/: Sáu mươi.
七十 /chātsahp/: Bảy mươi.
八十 /baatsahp/: Tám mươi.
九十 /gáusahp/: Chín mươi.
一百 /yātbaak/: Một trăm.
二百 /yihbaak/: Hai trăm.
一千 /yātchīn/: Một nghìn.
二千 /yihchīn/: Hai nghìn.
一萬 /yātmaahn/: Mười nghìn.
十萬 /sahpmaahn/: Một trăm nghìn.
一百萬 /yātbaakmaahn/: Một triệu.
一千萬 /yātchīnmaahn/: Mười triệu.
一億 /yātyīk/: Một trăm triệu.
十億 /sahpyīk/: Một tỷ.
一百億 /yātbaakyīk/: Mười tỷ.
一千億 /yātchīnyīk/: Một trăm tỷ.
一兆 /yātsiuh/: Một nghìn tỷ.
Đối với những số không thuộc hàng chục thì có cách đếm như sau.
Kết hợp phát âm của hàng chục và hàng đơn vị.
Ví dụ như 10 (sahp) kết hợp với 1(yāt) là 11 (sahpyāt).
Bài viết số đếm tiếng Quảng Đông được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
- Du học sinh tiếng Trung là gì
- Cưới tiếng Anh là gì
- Ship back là gì
- Lợi nhuận là gì
- Bình đẳng giới tiếng Anh là gì
- Chào sếp bằng tiếng Nhật
- Văn kiện dự án tiếng Anh là gì
- Trà sữa trân châu đường đen tiếng Anh là gì
- Nghỉ trong tiếng Nhật là gì
- Calves workout là gì
- Bấm huyệt tiếng Trung là gì
- Ngành ngôn ngữ Trung Quốc
- Khẩu trang vải kháng khuẩn tiếng Anh là gì
- Company province là gì