Siêu mẫu tiếng Anh là gì

“Siêu mẫu” trong tiếng Anh được gọi là “supermodel,” phiên âm là ˈsuː.pəˌmɒd.əl. Đây là thuật ngữ để chỉ những người mẫu thời trang cao cấp, được trả lương cao và thường làm việc với các nhà thiết kế nổi tiếng.

Siêu mẫu tiếng Anh là supermodel phiên âm là /ˈsuː.pəˌmɒd.əl/, là thuật ngữ dùng để chỉ những người mẫu thời trang cao cấp được trả lương cao, rất thành công trong sự nghiệp, có danh tiếng và thu nhập rất cao.

Siêu mẫu có bề dày kinh nghiệm, là người xuất sắc đã đầu tư và làm việc chăm chỉ. Họ có tầm ảnh hưởng lớn trong giới thời trang, là người tạo ra các xu hướng mới.

Những siêu mẫu nổi tiếng của thế giới như Heidi Klum, Tyra Banks, Adriana Lima, Naomi Campbell, Gisele Bundchen, Alessandra Ambrosio, Isabeli Fontana, Izabel Goulart.

Những phong cách và gu thời trang của siêu mẫu bằng tiếng Anh.

Fashion icon: Biểu tượng thời trang.

Fashion show: Show thời trang.

To have an eye for fashion: Có gu thời trang.

To have a sense of style: Có gu thẩm mỹ thời trang.

A slave to fashion: Người săn mốt thời trang mới nhất.

Classic style: Phong cách đơn giản, cổ điển.

Mẫu câu tiếng Anh về siêu mẫu.

The term supermodel became prominent in the popular culture of the 1980s and 1990s.

Thuật ngữ siêu mẫu trở nên nổi bật trong văn hóa phổ biến những năm 1980 và 1990.

Supermodels usually work for prominent fashion designers and clothing brands.

Siêu mẫu thường làm việc cho các nhà thiết kế thời trang nổi tiếng và các thương hiệu quần áo.

Claudia Schiffer stated in 2007 that in order to become a supermodel one must be on all the covers all over the world at the same time so that people can recognise the girls.

Claudia Schiffer tuyên bố vào năm 2007 rằng để trở thành siêu mẫu người ta phải có mặt trên tất cả các trang bìa trên toàn thế giới cùng một lúc để mọi người có thể nhận ra các cô gái.

Bài viết siêu mẫu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi canhosunwahpearl.edu.vn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339