Rights and obligations trong tiếng Anh, được phiên âm là rɑɪts ænd ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən. Quyền là khả năng quyết định sử dụng hoặc không sử dụng, trong khi nghĩa vụ là điều mà ai đó phải thực hiện theo một cách bắt buộc.
Quyền và nghĩa vụ tiếng Anh là rights and obligations, phiên âm là rɑɪts ænd ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən, mỗi công dân đều có quyền và nghĩa vụ trong việc chấp hành những quy định và kỹ cương của Nhà nước và một số hợp đồng trao đổi trong công việc.
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến quyền và nghĩa vụ.
Impeach /ɪmˈpiːtʃ/: Đặt vấn đề.
Contract /ˈkɒn.trækt/: Hợp đồng.
Provisions /prəˈvɪʒ.ən/: Điều khoản.
Stipulate /ˈstɪp.jə.leɪt/: Quy định.
Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/: Ủy quyền.
Take floor /teɪk flɔːr/: Phát biểu ý kiến.
Responsibility /rɪˌspɒn.sɪˈbɪl.ə.ti/: Trách nhiệm.
Legal benefit /ˈliː.ɡəl ˈben.ɪ.fɪt/: Lợi ích hợp pháp.
Provisions applied /prəˈvɪʒ.ən əˈplaɪd/: Điều khoản áp dụng.
Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quyền và nghĩa vụ.
I am entitled to such indemnity.
Tôi có quyền được bồi thường như vậy.
What are my rights in this agreement?
Tôi có quyền gì trong thỏa thuận này?
She has to send money to her parents every month.
Cô ấy phải gửi tiền cho bố mẹ hàng tháng.
We had to obey our teachers when we were students.
Chúng tôi phải nghe lời giáo viên khi chúng tôi còn là học sinh.
Bài viết quyền và nghĩa vụ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: