“Quốc tịch” trong tiếng Trung được gọi là “国籍” (/guójí/). Đây là một mối quan hệ pháp lý có tính cách lâu dài, bền vững và ổn định, không bị hạn chế, tồn tại giữa một cá nhân và một chính quyền của một quốc gia cụ thể.
Quốc tịch tiếng Trung là 国籍 /guójí/. Là mối liên hệ mang tính chất pháp lý – chính trị giữa một cá nhận với một quốc gia nhất định và biểu hiện ở tổng thể các quyền và nghĩa vụ pháp lý được pháp luật quy định.
Một số từ vựng về quốc tịch trong tiếng Trung:
出生地点 /chūshēng dìdiǎn/: Nơi sinh.
生日 /shēngrì/: Sinh nhật.
年龄 /niánlíng/: Tuổi.
籍贯 /jíguàn/: Quê quán.
省 /shěng/: Tỉnh.
市 /shì/: Thành phố.
县 /xiàn/: Huyện.
国籍 /guójí/: Quốc tịch.
地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.
目前住址 /mùqián zhùzhǐ/: Địa chỉ hiện tại.
永久住址 /yǒngjiǔ zhùzhǐ/: Địa chỉ thường trú.
Một số ví dụ về quốc tịch trong tiếng Trung:
1. 我是来自会计学院的A,安徽籍贯.
/Wǒ shì láizì kuàijì xuéyuàn de A, ānhuī jíguàn/.
Tôi là A đến từ trường cao đẳng kế toán, tôi đến từ An Huy.
2. 你是什么国籍的.
/Nǐ shì shénme guójí de/.
Quốc tịch của bạn là gì.
3. 她的地址是什么?
/Tā dì dìzhǐ shì shénme/?
Địa chỉ của cô ấy là gì?
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – quốc tịch tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: