Quốc gia trong tiếng Trung gọi là “国家” (/Guójiā/). Quốc gia là một khái niệm dùng để mô tả một lãnh thổ có chủ quyền, một chính phủ và cư dân của nhiều dân tộc sống trên lãnh thổ đó.
Quốc gia trong tiếng Trung là 国家 /Guójiā/, quốc gia là một khái niệm địa lý và chính trị, trừu tượng về tinh thần, tình cảm và pháp lý và còn là chủ thể chính yếu nhất của luật pháp quốc tế.
Một số từ vựng về quốc gia trong tiếng Trung:
越南 /yuè nán/: Việt Nam.
日本 /rì běn/: Nhật Bản.
韩国 /hán guó/: Hàn Quốc.
中国 /zhōng guó/: Trung Quốc.
香港 /Xiāng gǎng/: Hồng Kông.
澳门 /Ào mén/: Macao.
新加坡 /xīn jiā pō/: Singapore.
菲律宾 /Fēi lǜ bīn/: Philippines.
老挝 /Lǎo wō/: Lào.
西班牙 /xī bān yá/: Tây Ban Nha.
葡萄牙 /pú táo yá/: Bồ Đào Nha.
英国 /yīng guó /: Anh Quốc.
德国 /dé guó/: Đức.
美国 /měi guó/: Mỹ.
法国 /fǎ guó/: Pháp.
火鸡 /Huǒ jī/: Thổ Nhĩ Kỳ.
意大利 /yì dà lì/: Ý – Italia.
印度 /yìn dù/: Ấn Độ.
台湾 /tái wān/ Đài Loan.
Một số ví dụ về quốc gia trong tiếng Trung:
1. 奥黛是越南的传统服饰。
/Ào dài shì yuènán de chuántǒng fúshì./
Áo dài là trang phục truyền thống của Việt Nam.
2. 这个周末她要去西班牙度假。
/Zhège zhōumò tā yào qù xībānyá dùjià./
Cuối tuần này cô ấy sẽ đến Tây Ban Nha để du lịch.
3. 印度人每天都喝奶茶。
/Yìn duó rén měitiān dū hē nǎichá./
Người ấn độ uống trà sữa mỗi ngày.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Quốc gia trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: