“Quả táo” trong tiếng Trung được gọi là “苹果 /píngguǒ/,” thường được ăn tươi, sử dụng trong các món tráng miệng hoặc đồ uống. Táo mang đến nhiều lợi ích sức khỏe cho con người.
Quả táo trong tiếng Trung gọi là 苹果 /píngguǒ/, là một loại quả tròn, thịt trắng và có vị chua ngọt, phần vỏ táo sẽ thường có màu đỏ, xanh hoặc vàng.
Thường được ăn sống hoặc chế biến thành các món tráng miệng hoặc thức uống.
Một số từ vựng về quả táo trong tiếng Trung:
挑选苹果 /tiāoxuǎn píngguǒ/: Lựa táo.
削苹果皮 /xiāo píng guǒ pí/: Gọt táo.
半拉苹果 /bànlā píngguǒ/: Nửa quả táo.
苹果 /píngguǒ/: Quả táo.
栽种苹果 /zāizhǒng píngguǒ/: Trồng táo.
咬了一口苹果 /yǎoleyīkǒu píngguǒ/: Cắn 1 miếng táo.
苹果排 /píngguǒ pái/: Bánh nướng nhân táo.
果饵 /guǒěr/: Bánh hoa quả.
水果 /shǔiguǒ/: Trái cây.
摘 /zhāi/: Hái.
坐果 /zuòguǒ/: Quả chắc nịch.
结硕果 /jié shuòguǒ/: Ra trái to.
果子酱 /guǒzǐjiàng/: Tương hoa quả.
水果糖 /shǔiguǒtáng/: Kẹo hoa quả.
Một số ví dụ về quả táo trong tiếng Trung:
1. 这种苹果多汁而甜美.
/zhèzhǒng píngguǒ duōzhī ér tiánměi./
Loại táo này nhiều nước nhưng ngọt.
2. 这是刚上市的苹果.
/zhè shì gāng shàngshì de píngguǒ./
Đây là quả táo đầu mùa được đưa ra bán trên thị trường.
3. 把树上的苹果摘下来.
/bǎ shùshàng de píngguǒ zhāixiàlái./
Hái quả táo từ trên cây xuống.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Quả táo trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: