Nhà tiếng Nhật là gì

Nhà trong tiếng Nhật là 家 (ie). Đó là một công trình xây dựng với mái, tường bao quanh, cửa ra vào, được sử dụng cho sinh hoạt văn hóa và xã hội, cũng như để lưu trữ vật phẩm và phục vụ cho hoạt động cá nhân và cộng đồng của con người.

Nhà cũng có thể là một nơi cư trú hay trú ẩn, tinh thần, nhà có thể liên quan đến trang thái khi ở nơi trú ẩn hoặc sự tiện lợi.

Từ nhà cơ thể được sử dụng cho nhiều loại cư trú của tổ chức cộng đồng mà mọi người có thể sống như nhà y tá. Trong máy tính, nhà có thể là một thư mục chứa nhiều thông tin cá nhân của các thành viên.

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến nhà:

屋根(yane): Mái nhà

列(netsu): Cột nhà

ドア(doa): Cửa nhà

壁(kabe): Tường

瓦(kawara): Ngói

木製の梁(mokusei no ryoo): Xà gỗ

スタイル(sutairu): Cầu phong

クッション(kusshon): Lớp đệm

Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến nhà:

家は何のために使われていますか

Ie wa nan no tameni tsukawareteimasu ka

(Nhà dùng để làm gì.)

家にはたくさんのまとまりのある文章があります

Ieni wa takusan no motomari no aru bunshou ga arimasu

(Nhà có rất nhiều cấu tạo gom lại.)

生活と仕事に使われる家

Seikatsu to shigoto ni tsukawareru ie

(Nhà dùng để ở và làm việc.)

いえはとても静かで平和な場所です

Ie wa totemo shizuka de heiwana basho desu

(Nhà là một nơi rất yên tĩnh và bình yên.)

Bài viết nhà tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339