Nguyệt thực trong tiếng Trung là gì

“Nguyệt thực” trong tiếng Trung là “月食 /yuèshí/,” là một hiện tượng thiên văn chỉ xảy ra khi Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng nằm trong một hàng thẳng hoặc gần như hàng thẳng với nhau.

Nguyệt thực trong tiếng Trung là 月食 /yuèshí/, là hiện tượng thiên văn khi Mặt Trăng đi vào hình chóp bóng của Trái Đất, đối diện với Mặt Trời.

Điều này chỉ có thể xảy ra khi Mặt Trời, Trái Đất và Mặt Trăng thẳng hàng hoặc xấp xỉ thẳng hàng với nhau,

Một số từ vựng về nguyệt thực trong tiếng Trung:

星系 /xīng xì/: Hệ hành tinh.

月亮 /yuèliang/: Ánh trăng.

月球 /yuèqiú/: Mặt trăng.

行星 /xíngxīng/: Hành tinh.

观测所 /guāncè suǒ/: Trạm quan sát.

月球模块 /yuèqiú mó kuài/: Mô hình mặt trăng.

极光 /jíguāng/: Cực quang.

星 /xīng/: Sao (tinh tú).

新月 /xīn yuè/: Trăng non.

蛾眉月 /éméi yuè/: Trăng lưỡi liềm.

半月 /bànyuè/: Bán nguyệt (nửa vầng trăng).

凸月 /tú yuè/: Trăng khuyết.

满月 /mǎnyuè/: Trăng tròn.

上弦月 /shàngxián yuè/: Trăng thượng huyền (lưỡi liềm).

月食 /yuèshí/: Nguyệt thực.

下弦月 /xiàxián yuè/: Trăng hạ huyền.

月晕 /yuèyùn/: Quầng trăng.

落潮 /luòcháo/: Nước triều rút.

涨潮 /zhǎngcháo/: Nước triều lên.

Một số ví dụ về nguyệt thực trong tiếng Trung:

1. 月亮是地球唯一的天然衛星.

/Yuèliàng shì dìqiú wéiyī de tiānrán wèixīng./

Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên duy nhất của trái đất.

2. 月食只能发生在满月日.

/Yuè shí zhǐ néng fāshēng zài mǎnyuè rì./

Nguyệt thực chỉ có thể xảy ra vào những ngày trăng tròn.

3. 月球上的重力只有地球重力的1/6左右.

/Yuèqiú shàng de zhònglì zhǐyǒu dìqiú zhònglì de 1/6 zuǒyòu./

Trọng lực trên Mặt Trăng chỉ bằng khoảng 1/6 so với trọng lực Trái đất.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Nguyệt thực trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339