Ngôi sao tiếng Hàn là gì

Từ “ngôi sao” trong tiếng Hàn là 별 (byeol). Ngôi sao là một thể thức vũ trụ phát ra ánh sáng, ngôi sao phổ biến nhất chính là Mặt Trời, nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho Trái Đất.

Ngôi sao tiếng Hàn là 별 (byeol). Ngôi sao là một vật thể ở trong vũ trụ có khả năng phát sáng, tất cả các ngôi sao đều ở rất xa, ngoại trừ Mặt trời, phần còn lại nằm ngoài Hệ mặt trời của chúng ta. Ngôi sao gần nhất với chúng ta được gọi là Proxima Centauri, và nó nằm cách khoảng 4.2 năm ánh sáng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thiên văn học.

천문학 (cheonmunhak): Thiên văn học.

블랙홀 (beulraekhol): Hố đen vũ trụ.

행성 (haengseong): Hành tinh.

소행성 (sohaengseong): Tiểu hành tinh.

궤도 (gwuedo): Quỹ đạo.

은하계 (eunhagye): Hệ ngân hà.

은하 (eunha): Ngân hà.

태양계 (taeyanggye): Hệ mặt trời.

태양, 해 (taeyang, hae): Mặt trăng.

달 (dal): Mặt trời.

일식 (ilsik): Nhật thực.

월식 (wuolsik): Nguyệt thực.

만월 (manwuol): Trăng tròn, trăng rằm.

초승달 (choseungdal): Trăng lưỡi liềm.

상현달 (sanghyeondal): Trăng bán nguyệt.

성좌 (seongjwoa): Chòm sao.

지구 (jigu): Trái đất (địa cầu).

금성 (guemseong): Sao kim.

수성 (suseong): Sao thủy.

목성 (mokseong): Sao mộc.

화성 (hoaseong): Sao hỏa.

토성 (toseong): Sao thổ.

유성 (yuseong): Sao băng.

혜성 (hyeseong): Sao chổi.

황도대 (hwoangdodae): Cung hoàng đạo.

천왕성 (cheonwoangseong): Sao thiên vương.

해왕성 (haewoangseong): Sao hải vương.

명왕성 (myeongwoangseong): Sao diêm vương.

Bài viết ngôi sao tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339