Miêu tả từ vựng về các ngày lễ bằng tiếng Nhật cùng với một số mẫu câu và ví dụ minh họa về các ngày lễ trong tiếng Nhật.
Ngày lễ dịch sang tiếng Nhật là 祭日 (saijistu).
Một số ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật:
西暦の元旦 (seireki no gantan): Tết dương lịch.
旧正月 (kyuusyougastu): Tết nguyên đán, Tết âm lịch.
国際労働日 (kokusairoudoubi): Ngày Quốc tế lao động.
釈迦誕生日 (syakatanjoubi): Lễ Phật Đản.
国際児童の日 (kokusajidou no hi): Ngày Quốc tế thiếu nhi.
建国記念日 (kenkokukinenbi)/ 独立記念日 (dokuristukinenbi): Ngày Quốc khánh.
国際女性の日 (kokusai zyosei nohi): Ngày Quốc tế phụ nữ.
Ví dụ:
浅草という町は日曜、祭日はもちろん、ウイークデーもにぎやかだ。
Asakusa to iu machi wa nichiyō, saijitsu wa mochiron, uīkudē mo nigiyakada.
(Khu phố Asakusa ngày thường cũng như là ngày lễ, đương nhiên là cả ngày cuối tuần cũng náo nhiệt).
この通りは祭日はもちろん平日もにぎやかだ。
Kono tōri wa saijitsu wa mochiron heijitsu mo nigiyakada.
(Ngày lễ thì đương nhiên là đông rồi, con phố này còn nhộn nhịp cả vào ngày bình thường nữa).
五月の八日は第二次世界大戦が終わった記念日なので、フランスでは祭日です。
Gogatsu no yōka wa dainijisekaitaisen ga owatta kinenbinanode, furansude wa saijitsudesu.
(Ngày 8 tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, cũng là một ngày quốc lễ ở Pháp).
Bài viết ngày lễ tiếng Nhật là gì được soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: