Từ ‘Mong chờ’ trong tiếng Nhật là ‘お待ち兼ね’ (omachikane). Nó biểu thị việc chờ đợi, hy vọng một sự việc xảy ra theo ý muốn, đề cập đến mong đợi và ước nguyện của bản thân.
Mong chờ tiếng Nhật là omachikane (お待ち兼ね). Mong chờ là cảm giác rạo rực, bồn chồn của con người khi chờ đợi một việc nào đó sắp diễn ra. Ngoài ra đó cũng có thể là cảm giác háo hức, nôn nóng khi mong muốn được gặp một người mà bản thân mình yêu quý.
Một số câu có từ mong chờ bằng tiếng Nhật
じゃあ、みなさんお待ちかねの質問です。
Jaa, minasan o ma chikaneno shitsumon desu.
Nào, bây giờ là câu hỏi mà mọi người đang mong chờ.
皆様お待ちかねの瞬間がやってまいりました。
Minasama o ma chikaneno shunkan ga yattemairimashita.
Thời khắc mà quý vị đang mong chờ đã đến.
彼女が来るのをお待ちかねである。
Kanojo ga kuru no o omachi kanedearu.
Tôi đang mong chờ cô ấy đến.
誰もが入学結果をお待ちかねである。
Daremoga nyūgaku kekka o omachi kanedearu.
Mọi người đang chờ kết quả tuyển sinh.
日本に来るのをお待ちかねである。
Nihon ni kuru no o omachi kanedearu.
Tôi đang mong chờ để đến Nhật Bản.
Bài viết mong chờ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi Canhosunwahpearl.edu.vn.
Xem thêm thông tin: