Máy tính trong tiếng Trung là 计算机 (Jìsuànjī), còn được gọi là máy vi tính, được sử dụng để thực hiện tính toán và điều khiển các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hoặc theo luật lý.
Máy tính trong tiếng Trung là 计算机 (Jìsuànjī), máy tính hay máy vi tính là một thiết bị điện tử có khả năng điều khiển thông tin hoặc dữ liệu, nhiệm vụ của máy tính là lưu trữ, truy xuất và xử lý dữ liệu.
Một số từ vựng về máy tính trong tiếng Trung:
安装 /Ānzhuāng/: Cài đặt.
笔记本 /bǐjìběn/: Sổ tay.
存盘 /cúnpán/: Lưu.
打印 /dǎyìn/: In.
电子邮箱 /diànzǐ yóuxiāng/: Email.
更新 /gēngxīn/: Cập nhật.
工具 /gōngjù/: Công cụ.
登录 /dēnglù/: Đăng nhập.
复制 /fùzhì/: Copy.
删除 /shānchú/: Xoá bỏ.
Một số ví dụ về máy tính trong tiếng Trung:
1. 这家商店出售各种电脑。
/Zhè jiā shāngdiàn chūshòu gè zhǒng diànnǎo./
Cửa hàng này bán rất nhiều các loại máy tính.
2. 我刚给妈妈买了一台平板电脑。
/Wǒ gāng gěi māmā mǎile yī tái píngbǎn diànnǎo./
Tôi vừa mua cho mẹ tôi một chiếc máy tính bảng.
3. 那商店出售的电脑看起来很好。
/Nà shāngdiàn chūshòu di diànnǎo kàn qǐlái hěn hǎo./
Máy tính mà cửa hàng đó bán có vẻ tốt.
Bài viết được soạn thảo bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Máy tính trong tiếng Trung là gì.
Xem thêm thông tin: