Mã số thuế trong tiếng Trung là gì

Mã số thuế trong tiếng Trung được gọi là “税务代码/shuìwù dàimǎ/.” Đây là một chuỗi số, chữ cái hoặc ký tự được cấp bởi cơ quan quản lý theo quy định của Luật quản lý thuế cho người nộp thuế.

Mã số thuế trong tiếng Trung gọi là 税务代码 /shuìwù dàimǎ/. Là một dãy số được cơ quan có thẩm quyền cấp cho người thực hiện đăng ký thuế.

Trước khi họ bắt đầu hoạt động sản xuất, kinh doanh hoặc khi có phát sinh nghĩa vụ với ngân sách nhà nước.

Một số từ vựng về mã số thuế trong tiếng Trung:

关税 /guānshuì/: Thuế quan.

税务局 /shuìwù jú/: Cục thuế.

税目 /shuìmù/: Biểu thuế.

税务代码 /shuìwù dàimǎ/: Mã số thuế.

收税卡 /shōu shuì kǎ/: Thẻ thu thuế.

检查人员 /jiǎnchá rényuán/: Nhân viên kiểm tra.

税款 /shuì kuǎn/: Khoản thuế, số thuế.

税法 /shuìfǎ/: Luật thuế.

关税与消费税局 /guānshuì yǔ xiāofèishuì jú: Cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng.

累进税 /lěijìn shuì/: Thuế lũy tiến.

累退税 /lěi tuìshuì/: Thuế lũy thoái.

特种税 /tèzhǒng shuì/: Thuế đặc chủng.

Một số ví dụ về mã số thuế trong tiếng Trung:

1. 税务持续上涨的时候, 官员们不闻不问。

/Shuìwù chíxù shàngzhǎng de shíhòu, guānyuánmen bù wén bù wèn./

Khi thuế tiếp tục tăng, các quan chức không quan tâm.

2. 这个是不是欧华公司的税务代码?

/zhège shì bùshì ōu huá gōngsī de shuìwù dàimǎ?/

Đây là mã số thuế của công ty Âu Hoa phải không?

3. 请问你公司的税务代码是什么?

/qǐngwèn nǐ gōngsī de sìwù dàimǎ shì shénme?/

Xin hỏi mã số thuế của công ty bạn là bao nhiêu?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Mã số thuế trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339