Liên minh Châu Âu trong tiếng Trung là gì

Liên minh Châu Âu trong tiếng Trung gọi là 欧洲联盟 (Ōuzhōu liánméng), hay còn gọi là Liên hiệp châu Âu. Đây là một liên minh chính trị và kinh tế bao gồm 27 quốc gia thành viên tại châu Âu.

Liên minh Châu Âu trong tiếng Trung là 欧洲联盟 /Ōuzhōu liánméng/, bao gồm 27 quốc gia, phần lớn nằm ở Châu Âu đều thực hiện cam kết hợp tác với nhau bao gồm xã hội, chính trị và kinh tế.

Liên minh duy nhất này phát triển tới những lục địa đã bị chia cắt sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhằm thúc đẩy hòa bình và kết nối thương mại với nhau để trở thành liên minh kinh tế.

Một số từ vựng về Liên minh Châu Âu trong tiếng Trung:

欧盟委员会 /ōu méng wěi yuán huì/: Ủy ban Liên minh Châu Âu.

成员国 /Chéngyuán guó/: Quốc gia thành viên.

欧盟 /ōu méng/: Liên minh Châu Âu (cách gọi tắt).

欧洲联盟 /Ōuzhōu liánméng/: Liên minh Châu Âu.

奥地利 /Àodìlì/: Áo.

比利时 /Bǐlìshí/: Bỉ.

保加利亚 /Bǎojiālìyǎ/: Bungary.

塞浦路斯 /Sāipǔlùsī/: Cộng hòa Síp.

捷克 /Jiékè/: Cộng hòa Czech.

丹麦 /Dānmài/: Đan Mạch.

芬兰 /Fēnlán/: Phần Lan.

法国 /Fàguó/: Pháp.

斯洛文尼亚 /Sīluòwénníyǎ/: Slovenia.

瑞典 /Ruìdiǎn/: Thụy Điển.

爱尔兰 /Ài’ěrlán/: Ireland.

德国 /Déguó/: Đức.

意大利 /Yìdàlì/: Ý.

荷兰 /Hélán/: Hà Lan.

波兰 /Bōlán/: Phần Lan.

葡萄牙 /Pútáoyá/: Bồ Đào Nha.

西班牙 /Xībānyá/: Tây Ban Nha.

Một số ví dụ về Liên minh Châu Âu trong tiếng Trung:

1. 欧洲联盟是中国最大的贸易伙伴。

/Ōuzhōu liánméng shì zhōngguó zuìdà de màoyì huǒbàn./

Liên minh Châu Âu là đối tác lớn nhất của Trung Quốc.

2. 联盟欧洲、中国和印度都已经做出了减排承诺。

/Ōuzhōu liánméng, zhōngguó hé yìndù dōu yǐjīng zuò chūle jiǎn pái chéngnuò./

Liên minh châu Âu, Trung Quốc và Ấn Độ đều đã đưa ra các cam kết giảm phát thải.

3. 奥地利打算申请加入欧洲联盟?

/Àodìlì dǎsuàn shēnqǐng jiārù ōuzhōu liánméng?/

Áo dự định nộp đơn gia nhập Liên minh châu Âu?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi canhosunwahpearl.edu.vn – Liên minh châu Âu trong tiếng Trung là gì.

Xem thêm thông tin:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339